Câu hỏi:

12/03/2024 41

Điền từ thích hợp và chỗ trống: "Mẫu số liệu ... là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu."

A. Không ghép nhóm;

B. Ghép nhóm;

Đáp án chính xác

C. Ghép nhóm và không ghép nhóm;

D. Cả A, B, C đều sai.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tẩn số của các nhóm số liệu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:

Thời gian

[15; 20)

[20; 25)

[25; 30)

[30; 35)

[35; 40)

[40; 45)

[45; 50)

Số nhân viên

6

14

25

37

21

13

9

Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?

Xem đáp án » 12/03/2024 62

Câu 2:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:

Nhiệt độ (°C)

[16; 19)

[19; 22)

[22; 25)

[25; 28)

Số ngày

9

12

7

2

Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ dưới 25°C?

Xem đáp án » 12/03/2024 56

Câu 3:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:

Số tiền

(nghìn đồng)

[0; 50)

[50; 100)

[100; 150)

[150; 200)

[200; 250)

Số sinh viên

6

9

18

3

3

Có bao nhiêu sinh viên chi từ 50 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng?

Xem đáp án » 12/03/2024 54

Câu 4:

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao

Số học sinh

[150; 152)

5

[152; 154)

18

[154; 156)

40

[156; 158)

26

[158; 160)

8

[160; 162)

3

Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?

Xem đáp án » 12/03/2024 53

Câu 5:

Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:

Tổng điểm

< 6

[6; 7)

[7; 8)

¼

[28; 29)

[29; 30)

Số thí sinh

23

69

192

¼

216

12

Số lượng thí sinh có tổng điểm từ 6 đến dưới 7 là

Xem đáp án » 12/03/2024 51

Câu 6:

Mỗi nhóm số liệu ghép nhóm là tập hợp gồm

Xem đáp án » 12/03/2024 47

Câu 7:

Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:

Chiều cao (cm)

[155; 160)

[160; 165)

[165; 170)

[170; 175)

[175; 180)

Cỡ áo

S

M

L

XL

XXL

Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm):

160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;

164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;

166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;

168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.

Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu?

Xem đáp án » 12/03/2024 46

Câu 8:

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp:

Cân nặng

Dưới 55

Từ 55 đến 65

Trên 65

Số học sinh

20

15

2

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

Xem đáp án » 12/03/2024 45

Câu 9:

Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:

Tổng điểm

< 6

[6; 7)

[7; 8)

¼

[28; 29)

[29; 30)

Số thí sinh

23

69

192

¼

216

12

Tổng số thí sinh là

Xem đáp án » 12/03/2024 45