Đ, S? a) 12 345 > 9 876  b) 62 920 < 70 000  c) 8 400+ 600 < 9000  d) 2 300 − 300 = 2 000 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 3: Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

a) 12 345 > 9 876 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

b) 62 920 < 70 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

c) 8 400+ 600 < 9000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

d) 2 300 − 300 = 2 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

Trả lời

a) 12 345 > 9 876 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

Số 12 345 có 5 chữ số, số 9 876 có 4 chữ số nên 12 345 > 9 876.

Phép so sánh đúng

b) 62 920 < 70 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

Ta xét hàng chục nghìn, 6 < 7 nên 62 920 < 70 000.

Phép so sánh đúng

c) 8 400 + 600 < 9000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

8 400 + 600 = 9 000

Xét hàng nghìn 9 = 9

Xét hàng trăm 0 = 0

Xét hàng chục 0 = 0

Xét hàng đơn vị 0 = 0

Do đó, 9000 = 9000

Phép toán so sánh sai.

d) 2 300 - 300 = 2 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62 Tiết 1 - Kết nối tri thức

2 300 – 300 = 2000

Xét hàng nghìn 2 = 2

Xét hàng trăm 0 = 0

Xét hàng chục 0 = 0

Xét hàng đơn vị 0 = 0

Do đó, 2000 = 2000

Phép toán so sánh đúng.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả