Complete the table with compound nouns from exercises 1 and 2. Write one under A, three under B and four under C. (Hoàn thành bảng với các danh từ ghép từ bài

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the table with compound nouns from exercises 1 and 2. Write one under A, three under B and four under C. (Hoàn thành bảng với các danh từ ghép từ bài tập 1 và 2. Viết một dưới A, ba dưới B và bốn dưới C)

A. adjective + noun

B. -ing form + noun

C. noun + noun

Trả lời

A. adjective + noun: main road

B. -ing form + noun (any three of:) bowling alley, boxing

ring, climbing wall, swimming pool

C. noun + noun (any four of:) golf course, athletics track, ice rink, tennis court, basketball court, dance studio, football pitch, weights room, mountain range, floodlights, sea shore, tennis player, safety net, tower block

Giải thích:

Kiến thức cách kết hợp từ

Hướng dẫn dịch:

A. tính từ + danh từ: đường chính

B. dạng -ing + danh từ (bất kỳ ba trong số :) sân chơi bowling, quyền anh

vòng, tường leo núi, hồ bơi

C. danh từ + danh từ (bốn bất kỳ trong số:) sân gôn, đường điền kinh, sân băng, sân tennis, sân bóng rổ, phòng khiêu vũ, sân bóng đá, phòng tập tạ, dãy núi, đèn pha, bờ biển, người chơi quần vợt, lưới an toàn, tháp khối

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 2C. Listening (trang 18)

Unit 2D. Grammar (trang 19)

Unit 2E. Word Skills (trang 20)

Unit 2F. Reading (trang 21)

Unit 2G. Speaking (trang 22)

Unit 2H. Writing (trang 23)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả