Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 4 Unit I Vocabulary - Friends Global
1. k_rt_ng 4. cl_mb_ng 7. b_ng__j_mp_ng 10. h_ng-gl_d_ng |
2. k_y_k_ng 5. sn_wb__rd_ng 8. b_dyb__rd_ng 11. h_k_ng |
3. _bs__l_ng 6. s_rf_ng 9. p_rk__r 12. m__nt__nb_k_ng |
Đáp án:
1. karting, G
2. kayaking, H
3. abseiling, A
4. climbing, D
5. snowboarding, K
6. surfing, L
7. bungee jumpping, C
8. bodyboarding, B
9. parkour, J
10. hang-gliding, E
11. hiking, F
12. mountain biking, I
Giải thích:
Dựa vào hình miêu tả
Hướng dẫn dịch:
1. đua xe kart
2. chèo thuyền kayak
3. leo dốc
4. leo núi
5. trượt tuyết
6. lướt sóng
7. nhảy bungee
8. lướt ván nằm
9. parkour
10. tàu lượn
11. đi bộ đường dài
12 đạp xe leo núi
I like the idea of. I think... would be (fun).
I'm quite keen on …
I quite fancy.
Đáp án:
I like the idea of swimming in the pool. I think it would be fun
I’m quite keen on swimming
I quite fancy swimming in the pool
Giải thích:
1. keen on: thích gì
2. think: nghĩ
3. fancy + Ving: thích thú làm gì
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích ý tưởng bơi trong hồ bơi. tôi nghĩ rằng nó sẽ được vui vẻ
Tôi khá thích bơi lội
Tôi khá thích bơi ở hồ bơi
1. Why does the girl want to go bodyboarding?
2. Why doesn't the boy want to go bodyboarding?
3. Why does the girl prefer parkour to abseiling?
4. In the end, they agree to ___.
Đáp án:
1. She’s never done it before and she’d really like to try it.
2. Some of his friends don’t have bodyboards.
3. You don’t need any equipment.
4. go climbing.
Giải thích:
1. like to V: thích làm gì
2. have sth: có gì đó
3. need sth: cần gì đó
4. agree to V: đồng ý làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy chưa bao giờ làm điều đó trước đây và cô ấy thực sự muốn thử nó.
2. Một số bạn bè của anh ấy không có ván nằm.
3. Bạn không cần bất kỳ thiết bị nào.
4. đi leo núi.
1. I'm ______ on bodyboarding.
2. Sorry, but I don't ______ that’s a very _____
3. I _______ trying that.
4. I think parkour is _______ than abseiling.
5. Yes, I _________.
6. __________ on climbing, then?
Đáp án:
1. quite keen
2. think, good idea
3. quite fancy
4. better option
5. agree
6. can we agree
Giải thích:
1. keen on: thích gì
2. think: nghĩ
3. fancy + Ving: thích thú làm gì
4. so sánh hơn: better than V
5. agree: đồng ý
6. agree on Ving: đồng ý với …
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích môn lướt ván nằm.
2. Xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ đó là ý kiến hay
3. Tôi thích thử điều đó.
4. Tôi nghĩ parkour tốt hơn leo dốc.
5. Vâng, tôi đồng ý.
6. Vậy chúng ta có thể đồng ý leo núi không?
Which activities would you choose? Why?
Which activities would you not like to do? Why?
Đáp án:
I would choose to go climbing because I love the fresh air in the mountain
I would not choose to bodyboarding because it is quite dangerous
Giải thích:
choose to V: chọn làm gì
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ chọn đi leo núi vì tôi yêu không khí trong lành trên núi
Tôi sẽ không chọn lướt ván vì nó khá nguy hiểm
Đáp án:
Học sinh tự thực hành
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 2E. Word Skills (trang 20)