Complete the life events with the words below. Use all the words. (Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với những từ dưới đây. Sử dụng tất cả các từ
87
16/03/2024
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the life events with the words below. Use all the words. (Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với những từ dưới đây. Sử dụng tất cả các từ)
be be emigrate fall get get go inherit
learn move split start
1. ____ born
2. ____ a business
3. ____ in love
4. ____ (money, etc.)
5. ____ to drive
6. ____ up
|
7. ___ to university
8. ___ house
9. ___ your first job
10. ____ from abroad
11. ____ brought up (by)
12. ____from abroad
|
away a change of career divorced a family
from work married a grandparent down
home a house or flat school school up
13. get ____
17. leave ____
21. grow ____
25. retire ____
|
14. leave ____
18. start ___
22. pass ___
|
15. start ___
19. have
23. buy ___
|
16. settle ___
20. become ___
24. get
|
Trả lời
1. be born
2. start a business
3. fall in love
4. inherit (money, etc.)
5. learn to drive
6. split up
|
7. go to university
8. move house
9. get your first job
10. get from abroad
11. be brought up (by)
12. emigrate from abroad
|
Hướng dẫn dịch:
1. Be born: Được sinh ra, là sự kiện khi một người mới chào đời.
2. Start a business: Bắt đầu kinh doanh, hành động khởi nghiệp hoặc sở hữu một doanh nghiệp.
3. Fall in love: Phải lòng, trạng thái khi một người phát hiện có tình cảm sâu sắc đối với người khác.
4. Inherit (money, etc.): Thừa kế (tiền bạc, v.v.), nhận được tài sản từ người thân đã qua đời.
5. Learn to drive: Học lái xe, quá trình học cách lái xe ô tô hoặc phương tiện khác.
6. Split up: Chia tay, chấm dứt mối quan hệ tình cảm giữa hai người.
7. Go to university: Đi đến đại học, bắt đầu học tập ở cấp độ cao sau khi tốt nghiệp trung học.
8. Move house: Chuyển nhà, thực hiện việc chuyển đến một địa điểm ở mới.
9. Get your first job: Có việc làm đầu tiên, bắt đầu sự nghiệp bằng việc có công việc đầu tiên.
10. Get from abroad: Nhận được từ nước ngoài, có thể ám chỉ việc nhận được hàng hóa, thông tin hoặc người từ quốc gia khác.
11. Be brought up (by): Được nuôi dưỡng (bởi), trải qua quá trình chăm sóc và giáo dục từ phía người chăm sóc, thường là bố mẹ hoặc người giữ trẻ.
12. Emigrate from abroad: Di cư từ nước ngoài, chuyển đến sinh sống và làm việc ở quốc gia mới.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit IC. Vocabulary (trang 6)
Unit ID. Grammar (trang 7)
Unit 1A. Vocabulary (trang 8)
Unit 1B. Grammar (trang 9)
Unit 1C. Listening (trang 10)
Unit 1D. Grammar (trang 11)