Choose the correct answer A, B or C to fill in each blank in the following passage (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C
118
26/02/2024
2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7): Choose the correct answer A, B or C to fill in each blank in the following passage (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)
My grandparents live in the countryside, and they have a big garden. They spend a lot of time working in it. When I visit them in summer, I often join them in the garden, and they teach me a lot of things about (1).
Vegetables come in different shapes, sizes, and (2). They also grow differently as well. Carrots and potatoes grow (3) the ground. We can't see them. Some kinds of beans (4) a high net to grow. Cabbages and cauliflower grow above the ground. My grandfather says that coloured vegetables are very good for health (5) they provide a lot of natural vitamins. White cauliflower is (6) in vitamin C. Orange carrots and red tomatoes contain vitamin A. (7) have vitamins A, B, C, and E. My grandfather also says that gardening is a good way of (8). It helps him keep fit and strong.
Trả lời
1. B
|
2. A
|
3. C
|
4. A
|
5. B
|
6. A
|
7. C
|
8. C
|
Hướng dẫn dịch:
Ông bà tôi sống ở quê, và họ có một khu vườn lớn. Họ dành nhiều thời gian làm việc trong đó. Khi tôi đến thăm họ vào mùa hè, tôi thường tham gia cùng họ trong vườn, và họ dạy tôi rất nhiều điều về các loại rau.
Rau có nhiều hình dạng, kích cỡ và màu sắc khác nhau. Chúng cũng phát triển khác nhau. Cà rốt và khoai tây mọc dưới đất. Chúng tôi không thể nhìn thấy chúng. Một số loại đậu cần có lưới cao để trồng. Cải bắp và súp lơ trắng mọc trên mặt đất. Ông bà ta nói rằng các loại rau màu rất tốt cho sức khỏe vì chúng cung cấp rất nhiều vitamin tự nhiên. Súp lơ trắng rất giàu vitamin C. Cà rốt cam và cà chua đỏ chứa nhiều vitamin A. Bí ngô có vitamin A, B, C và E. Ông tôi cũng nói rằng làm vườn là một cách tập thể dục tốt. Nó giúp ông ấy giữ được thân hình cân đối và khoẻ mạnh.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:
Unit 2: Vocabulary - Grammar (trang 10-11-12 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 2: Speaking (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 2: Reading (trang 13-14-15 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 2: Writing (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 3: Pronunciation (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 3: Vocabulary - Grammar (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 7 mới)