Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary - Grammar trang 10, 11, 12
Đáp án:
1. snack (bim bim)
2. house cleaning (dọn nhà)
3. rubbish (rác)
4. fresh vegetables (rau sạch)
5. outdoor activity (hoạt động ngoài trời)
6. fast food (đồ ăn nhanh)
Gợi ý:
1. Fruit and vegetables |
pumpkin, carrot, tomato, cauliflower, cucumber ... |
2. Healthy activities |
brushing your teeth, sleeping 7 - 8 hours a day, eating healthy food, doing sport … |
3. Unhealthy activities |
eating a lot of salty snacks, going to bed late, eating a lot of fast food, drinking soft drinks every day … |
4. Health problems |
flu, acne, chapped lips, sunburn, headaches … |
Hướng dẫn dịch:
1. Trái cây và rau quả |
bí đỏ, cà rốt, cà chua, súp lơ, dưa chuột ... |
2. Hoạt động lành mạnh |
đánh răng, ngủ 7 - 8 tiếng một ngày, ăn uống lành mạnh, tập thể dục thể thao … |
3. Hoạt động không lành mạnh |
ăn nhiều đồ mặn, đi ngủ muộn, ăn nhiều đồ ăn nhanh, uống nước ngọt hàng ngày … |
4. Vấn đề sức khỏe |
cảm cúm, mụn trứng cá, nứt nẻ môi, cháy nắng, nhức đầu |
Đáp án:
1. fit |
2. tofu |
3. weight |
4. bins |
5. harms |
6. chapped lips |
Hướng dẫn dịch:
1. Làm việc nhà là một loại bài tập. Nó giúp bạn giữ được thân hình cân đối.
2. Một số thực phẩm chính của người ăn chay là đậu phụ và rau.
3. Các hoạt động thể chất như chạy giúp bạn giảm cân.
4. Nên có nhiều thùng ở những nơi công cộng.
5. Đọc sách trong ánh sáng mờ có hại cho mắt của bạn.
6. Thời tiết lạnh khiến da môi nứt nẻ.
Đáp án:
1. fast food |
2. cycling |
3. soft drinks |
4. acne |
5. house cleaning |
Hướng dẫn dịch:
1. gà rán và khoai tây chiên, chuỗi nhà hàng, bình dân = thức ăn nhanh
2. xe đạp, mũ bảo hiểm, giày dép, con đường = đi xe đạp
3. đồ uống ngọt có nhiều gas = nước ngọt
4. nổi mụn đen và trắng trên cơ thể của bạn, đặc biệt là trên mặt của bạn = mụn trứng cá
5. chổi quét bụi, chổi, nước, nước lau sàn = dọn dẹp nhà cửa
1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /
2. do not / have much stress / in the countryside / People /
3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /
4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /
5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /
Đáp án:
1. We eat a lot of garlic to prevent the flu.
2. People in the countryside do not have much stress.
3. You can use eyedrops for your tired eyes.
4. Green tea is a popular drink in my country.
5. Physical activities help keep you strong and active.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta ăn nhiều tỏi để ngăn ngừa cảm cúm.
2. Người dân quê không có nhiều căng thẳng.
3. Bạn có thể sử dụng thuốc nhỏ mắt cho đôi mắt mệt mỏi của mình.
4. Trà xanh là thức uống phổ biến ở nước tôi.
5. Các hoạt động thể chất giúp bạn mạnh mẽ và năng động.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy rửa mặt hai lần một ngày.
2. Chế độ ăn của người châu Á chứa nhiều rau.
3. Em gái tôi sử dụng rất nhiều suncream vào mùa hè.
4. Anh ấy thích đạp xe trong công viên.
5. Mẹ tôi nấu thức ăn với rất ít dầu ăn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global success (Kết nối tri thức) hay khác:
Unit 2: Pronunciation (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 2: Speaking (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 mới)