Câu hỏi:

05/01/2024 104

Cho quá trình Al Al3+ + 3e, đây là quá trình


A. khử.



B. oxi hóa.


Đáp án chính xác


C. tự oxi hóa – khử.



D. nhận proton.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò

Xem đáp án » 05/01/2024 195

Câu 2:

Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là

Xem đáp án » 05/01/2024 183

Câu 3:

Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

Xem đáp án » 05/01/2024 149

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án » 05/01/2024 133

Câu 5:

Cho các phản ứng sau đây:

(1) FeS+2HClFeCl2+H2S 

(2) 2KI+H2O+O32KOH+I2+O2

(3) 2H2S+SO23S+2H2O 

(4) 2KClO3to2KCl+3O2

Có bao nhiêu phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?

Xem đáp án » 05/01/2024 129

Câu 6:

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

Xem đáp án » 05/01/2024 128

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2024 123

Câu 8:

Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 to Al2O3 + 3Fe.

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 05/01/2024 120

Câu 9:

Trong phản ứng oxi hóa – khử:

Xem đáp án » 05/01/2024 117

Câu 10:

Chất oxi hoá là chất

Xem đáp án » 05/01/2024 109

Câu 11:

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

Xem đáp án » 05/01/2024 103

Câu 12:

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

Xem đáp án » 05/01/2024 102

Câu 13:

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

Xem đáp án » 05/01/2024 102

Câu 14:

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án » 05/01/2024 98

Câu 15:

Số oxi hóa của bromine trong KBr là

Xem đáp án » 05/01/2024 95

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »