Câu hỏi:
05/01/2024 211
Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là
Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là
A. 1, 1, 2.
A. 1, 1, 2.
B. 8, 3, 9.
B. 8, 3, 9.
C. 2, 2, 5.
C. 2, 2, 5.
D. 2, 1, 4.
D. 2, 1, 4.
Trả lời:
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
C2H2(g) + 2H2(g) ® C2H6(g)
Biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): Eb (H–H) = 436 kJ/mol; Eb (C–H) = 418 kJ/mol; Eb (CºC) = 837 kJ/mol.
Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
C2H2(g) + 2H2(g) ® C2H6(g)
Biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): Eb (H–H) = 436 kJ/mol; Eb (C–H) = 418 kJ/mol; Eb (CºC) = 837 kJ/mol.
Câu 2:
Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng tôi vôi: CaO + H2O → Ca(OH)2.
(2) Phản ứng trung hoà acid – base: HCl + NaOH → NaCl + H2O.
(3) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate: 2KClO3 2KCl + 3O2.
Phản ứng toả nhiệt là
Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng tôi vôi: CaO + H2O → Ca(OH)2.
(2) Phản ứng trung hoà acid – base: HCl + NaOH → NaCl + H2O.
(3) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate: 2KClO3 2KCl + 3O2.
Phản ứng toả nhiệt là
Câu 3:
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là
Câu 5:
b) Hợp chất CO2(g) bền hơn hay kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền C(graphite) và O2(g).
b) Hợp chất CO2(g) bền hơn hay kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền C(graphite) và O2(g).
Câu 6:
Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
Câu 7:
Cho các phát biểu sau:
(a). Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.
(b). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
(c). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt.
(d). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt.
(e). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu không đúng là
Cho các phát biểu sau:
(a). Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.
(b). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.
(c). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt.
(d). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt.
(e). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu không đúng là
Câu 8:
Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được mô tả ở sơ đồ dưới đây:
Kết luận nào sau đây đúng?
Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được mô tả ở sơ đồ dưới đây:
Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 9:
Phương trình nhiệt học của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2 ở điều kiện chuẩn, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ là
Câu 10:
Phosgene (COCl2) là một hợp chất hữu cơ, nó còn được gọi với tên là chất độc quang khí. Phosgene được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính.
Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C≡O) = 1075 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2.
Phosgene (COCl2) là một hợp chất hữu cơ, nó còn được gọi với tên là chất độc quang khí. Phosgene được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính.
Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C≡O) = 1075 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2.
Câu 11:
Cho phản ứng sau:
SO2(g) + O2(g) ® SO3(l)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là
Cho phản ứng sau:
SO2(g) + O2(g) ® SO3(l)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là
Câu 14:
Dẫn khí SO2 vào 10 mL dung dịch KMnO4 0,02M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là
Dẫn khí SO2 vào 10 mL dung dịch KMnO4 0,02M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là
Câu 15:
Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37 × 103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là
A. 0,450 kJ.
B. 2,25 × 103 kJ.
C. 4,50 × 102 kJ.
D. 1,37 × 103 kJ.
ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là
Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37 × 103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là
A. 0,450 kJ.
B. 2,25 × 103 kJ.
C. 4,50 × 102 kJ.
D. 1,37 × 103 kJ.
ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là