Hoặc
Cho hàm số y=2x+4x2+4x+3. Giải phương trình y''=0.
Ta có: y=2x+4x2+4x+3=2x+2x+22−1
⇒y'=2x+2x+22−1'=2x+22−2−2x+2.2x+2x+22−12=−2x+22−2x+22−12
⇒y''=−2x+22−2x+22−12'
=−4x+2x+22−12−−2x+22−2.2x+22−12x+2x+22−14
=4x+2x+22−1−x+22+1+2x+22+2x+22−14
=4x+2x+22−1x+22+3x+22−14
y''=0⇔4x+2x+22−1x+22+3x+22−14=0
x+22−1≠0
y''=0⇔x+2=0⇔x=−2
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=3x+1x+2 là
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos2x là
Cho hàm số y=−2x2+3x1−x. Đạo hàm cấp hai của f là
Cho hàm số y=1+3x−x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Xét hàm số y=cos2x−π3. Nghiệm x∈0;π2của phương trình f4x=−8 là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=xx2+5x+6 là
Tìm đạo hàm cấp 4 của hàm số y=3x−1x+2.
Chứng minh x.y''−2y'−sinx+xy=0.
Đạo hàm cấp hai của hàm số fx=x3−x2−4 tại điểm x=1 là
Tìm đạo hàm cấp 5 của hàm số y=sin22x.
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .