Cho biểu đồ Hình 5.18. Cho biết các thành phần của biểu đồ này. Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt

Bài 5.6 trang 99 Toán 7 Tập 1Cho biểu đồ Hình 5.18.

Tài liệu VietJack

a) Cho biết các thành phần của biểu đồ này.

b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?

c) Châu lục nào có số dân đông nhất? Ít nhất?

d) Biết rằng năm 2020 tổng số dân của 5 châu lục là 7 773 triệu người. Tính số dân của mỗi châu lục.

Trả lời

a) Quan sát biểu đồ Hình 5.18 ta có các thành phần của biểu đồ này là:

- Tiêu đề: Tỉ lệ số dân của các châu lục tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

- Hình tròn biểu diễn dữ liệu: gồm các hình quạt biểu diễn tỉ lệ số dân của các châu lục (Châu Á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Úc).

- Chú giải: các màu khác nhau biểu diễn cho các châu lục.

b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành 5 hình quạt.

Hình quạt màu xanh lá biểu diễn số dân của châu Á (59,52%) tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

Hình quạt màu hồng biểu diễn số dân của châu Phi (17,21%) tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

Hình quạt màu xanh nõn chuối biểu diễn số dân của châu Âu (9,61%) tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

Hình quạt màu vàng biểu diễn số dân của châu Mĩ (13,11%) tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

Hình quạt màu tím biểu diễn số dân của châu Úc (0,55%) tính đến ngày 1 – 7 – 2020.

c) Dựa vào biểu đồ ta thấy số dân của châu Úc ít nhất do chiếm tỉ lệ nhỏ nhất 0,55%, số dân của châu Á nhiều nhất do chiếm tỉ lệ lớn nhất 59,52%.

d) Số dân của châu Á khoảng:

59,52% . 7773 = 59,52100.7773=4626,4896 (triệu người).

Số dân của châu Phi khoảng:

17,21% . 7773 = 17,21100.7773=1337,7333 (triệu người).

Số dân của châu Âu khoảng:

9,61% . 7773 = 9,61100.7773=746,9853 (triệu người).

Số dân của châu Mĩ khoảng:

13,11% . 7773 = 13,11100.7773=1019,0403 (triệu người).

Số dân của châu Úc khoảng:

7 773 – 4 626,4896 – 1 337,7333 – 746,9853 – 1 019,0403 = 42,7515 (triệu người).

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 4 trang 87

Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu

Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn

Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng

Luyện tập chung trang 107

Bài tập cuối chương 5 trang 108, 109

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả