Change the following questions into reported questions. (Chuyển các câu hỏi sau thành câu hỏi tường thuật.) 1. "How often do you visit your grandparents?" Hai asked Hoa
157
24/03/2024
5 (trang 97 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Change the following questions into reported questions. (Chuyển các câu hỏi sau thành câu hỏi tường thuật.)
1. "How often do you visit your grandparents?" Hai asked Hoa.
2. She asked me, "What does a UFO look like?"
3. The student asked his teacher, "Why is the climate on Mars unsuitable for human life?"
4. "Which is longer, a day on Venus or a day on Earth?" I wondered.
5. "Why do people call Mars the Red Planet?" my son asked me.
Trả lời
1. Hai asked Hoa how often she visited her grandparents.
2. She asked me what a UFO looked like.
3. The student asked his teacher why the climate on Mars was unsuitable for human life.
4. I wondered which was longer, a day on Venus or a day on Earth.
5. My son asked me why people called Mars the Red Planet.
Giải thích:
Cấu trúc lời nói gián tiếp với câu hỏi: S+ ask (wonder, want to know) + question word + clause (lùi thì).
Hướng dẫn dịch:
A. Câu trực tiếp
1. "Bạn có thường xuyên đến thăm ông bà của mình không?" Hải hỏi Hoa.
2. Cô ấy hỏi tôi, "UFO trông như thế nào?"
3. Học sinh hỏi giáo viên: "Tại sao khí hậu trên sao Hỏa không thích hợp cho cuộc sống của con người?"
4. "Cái nào dài hơn, một ngày trên sao Kim hay một ngày trên Trái đất?" Tôi tự hỏi.
5. "Tại sao người ta gọi sao Hỏa là Hành tinh Đỏ?" con trai tôi hỏi tôi.
B. Câu gián tiếp
1. Hải hỏi Hoa rằng cô ấy có thường xuyên đến thăm ông bà của cô ấy không.
2. Cô ấy hỏi tôi UFO trông như thế nào.
3. Cậu học sinh hỏi giáo viên tại sao khí hậu trên sao Hỏa không phù hợp với cuộc sống của con người.
4. Tôi tự hỏi cái nào dài hơn, một ngày trên sao Kim hay một ngày trên Trái đất.
5. Con trai tôi hỏi tôi tại sao người ta gọi sao Hỏa là Hành tinh Đỏ.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success hay, chi tiết khác:
E. Writing (trang 93, 94)
A. Pronunciation (trang 95)
B. Vocabulary & Grammar (trang 95, 96, 97)
C. Speaking (trang 97, 98)
D. Reading (trang 99, 100)
E. Writing (trang 101)