Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 93, 94 Unit 12 Pronunciation - Global Success
1. I enjoy boxing, swimming, hiking, and cycling.
2. We've got apples, pears, bananas, and oranges.
3. The sweater comes in blue, white, pink, and black.
4. I like football, tennis, basketball, and volleyball.
5. I bought a T-shirt, a skirt, and a handbag.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích đấm bốc, bơi lội, đi bộ đường dài và đạp xe.
2. Chúng tôi có táo, lê, chuối và cam.
3. Áo len có các màu xanh lam, trắng, hồng và đen.
4. Tôi thích bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.
5. Tôi đã mua áo phông, váy và túi xách.
1. A: On what day do you have English lessons?
B: We have English lessons on Mondays, Wednesdays, Thursdays, and Fridays.
2. A: What can I get you, sir?
B: We'd like some beef, some potatoes, some spaghetti, and an omelette.
3. A: What did you buy at the corner shop yesterday?
B: I bought a T-shirt, a jumper, a dress, and a hat.
4. A: What sports do you like?
B: I like football, tennis, fishing, and jogging
5. A: What fruits do you have today?
B: We've got apples, pears, bananas, and oranges.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có tiết học tiếng Anh vào ngày nào?
B: Chúng tôi có các bài học tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.
2. A: What can I get you, sir?
B: Chúng tôi muốn một ít thịt bò, một ít khoai tây, một ít mì Ý và trứng tráng.
3. A: Hôm qua bạn đã mua gì ở cửa hàng góc phố?
B: Tôi đã mua một chiếc áo phông, một chiếc áo liền quần, một chiếc váy và một chiếc mũ.
4. A: Bạn thích môn thể thao nào?
B: Tôi thích bóng đá, quần vợt, câu cá và chạy bộ
5. A: Hôm nay bạn có trái cây gì?
B: Chúng tôi có táo, lê, chuối và cam.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác: