1. My younger brother asked me how many planets (there were / were there) in our solar system. 2. He asked me what (I was / was I) doing then

4 (trang 96 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Underline the correct words or phrases to complete the following sentences. (Gạch dưới các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. My younger brother asked me how many planets (there were / were there) in our solar system.

2. He asked me what (I was / was I) doing then.

3. The students asked their teacher how scientists (were exploring / are exploring) planets in other galaxies.

4. Last Monday, the teacher asked the class who was on duty (today / that day).

5. They wanted to know who (would / will) be the first to step onto Mars.

Trả lời

1. there were

2. I was

3. were exploring

4. that day

5. would

Giải thích:

Cấu trúc lời nói gián tiếp với câu hỏi: S+ ask (wonder, want to know) + question word + clause (lùi thì).

Hướng dẫn dịch:

1. Em trai tôi hỏi tôi có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta.

2. Anh ấy hỏi tôi lúc đó tôi đang làm gì.

3. Các học sinh hỏi giáo viên của họ về cách các nhà khoa học khám phá các hành tinh ở các thiên hà khác.

4. Thứ hai tuần trước, cô giáo hỏi cả lớp hôm đó ai trực.

5. Họ muốn biết ai sẽ là người đầu tiên bước lên sao Hỏa.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success  hay, chi tiết khác:

E. Writing (trang 93, 94)

A. Pronunciation (trang 95)

B. Vocabulary & Grammar (trang 95, 96, 97)

C. Speaking (trang 97, 98)

D. Reading (trang 99, 100)

E. Writing (trang 101)

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả