Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng

Bài 3 trang 76 Hóa học 10: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron:

a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2              

b) Fe2O3 + CO →  Fe + CO2

c) CO + I2O5 →  CO2 + I2                   

d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- →  CrO42- + Br- + H2O

e) H+ + MnO­4- + HCOOH →  Mn2+ + H2O + CO2

Trả lời

a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2  

Na+1Br1    +  Cl02    Na+1Cl1  +  Br02

Br1    Br0    +1eCl0    +1e    Cl1  

1  ×1  ×Br1    Br0    +1eCl0    +1e    Cl1

⇒ Br1  +  Cl0    Br0  +  Cl1

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

b) Fe2O3 + CO →  Fe + CO2

Fe+32O23  +  C+2O2    Fe0  +  C+4O22

Fe+3  +3e    Fe0C+2        C+4    +2e

2  ×3  ×Fe+3  +3e    Fe0C+2        C+4    +2e

⇒ 2Fe+3  +  3C+2    2Fe0  +  3C+4

Fe2O3 + 3CO →  2Fe + 3CO2

c) CO + I2O5 →  CO2 + I2

C+2O2  +  I+52O25  C+4O22  +  I02

C+2      C+4  +2eI+5   +5e    I0

5  ×2  ×C+2      C+4  +2eI+5   +5e    I0

⇒ 5C+2  +  2I+5    5C+4  +  2I0

5CO + I2O5 →  5CO2 + I2

d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- →  CrO42- + Br- + H2O

Br0  +1e    BrCrOH3+ 5OH   CrO42+ 4H2O  +3e

3×1  ×Br0  +1e    BrCrOH3+ 5OH   CrO42+ 4H2O  +3e

⇒ CrOH3+ 3Br+ 5OH CrO42+ 3Br+ 4H2O

2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10OH-   →  2CrO42- + 6Br- + 8H2O

e) H+ + MnO­4- + HCOOH →  Mn2+ + H2O + CO2

H++ MnO4+H+1C+2O2O2H+1   Mn2++ H2O + C+4O22

H+1C+2O2O2H+1    C+4O22  +2H++2e8H++ MnO4 +  5e   Mn2++ 4H2O

5  ×2×H+1C+2O2O2H+1    C+4O22  +2H++2e8H++ MnO4 +  5e   Mn2++ 4H2O

⇒ 16H++ 2MnO4 +  5H+1C+2O2O2H+1       2Mn2++ 8H2O  +  5C+4O22  +10H+

6H+ + 2MnO­4- + 5HCOOH →  2Mn2+ + 8H2O + 5CO2

Xem thêm lời giải bài tập SGK Hóa học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Bài 12: Liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals

Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Bài 15: Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả