Câu hỏi:

05/01/2024 106

Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là: 

A. 35,5%;

B. 53,5%;

C. 55,3%;

D. 36,5%.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

nAgCl = 28,7143,5=0,2 (mol)

=> nHCl = 0,2 (mol)

=> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g)

=> C% HCl = 7,320.100%=36,5%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?

Xem đáp án » 05/01/2024 156

Câu 2:

Trong công nghiệp, hỗn hợp nào được dùng để để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?

Xem đáp án » 05/01/2024 141

Câu 3:

Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: 

Xem đáp án » 05/01/2024 136

Câu 4:

Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?

Xem đáp án » 05/01/2024 103

Câu 5:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?

Xem đáp án » 05/01/2024 94

Câu 6:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) I2 + NaCl

(b) NaBr  + H2SO4 (đặc)

(c) NaF + AgNO3

(d) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)

(e) KMnO4 + HCl

Số phản ứng hóa học xảy ra là? (Biết các điều kiện có đủ).

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 05/01/2024 90

Câu 8:

Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?  

Xem đáp án » 05/01/2024 85

Câu 9:

Muối nào sau đây không tan trong nước?

Xem đáp án » 05/01/2024 83

Câu 10:

Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?

Xem đáp án » 05/01/2024 83

Câu 11:

Bình chứa làm bằng chất liệu nào sâu đây có thể đựng được dung dịch acid HF?

Xem đáp án » 05/01/2024 81

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án » 05/01/2024 76

Câu 13:

Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?

Xem đáp án » 05/01/2024 76

Câu 14:

Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

Xem đáp án » 05/01/2024 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »