Bài 2: Tính: a) (-0,5) - (-1 + 2/3) : 1,5 + (-1/4)

Bài 2 trang 18 Sách bài tập Toán Tập 1: Tính:

a) (0,5)1+23:1,5+14;

b) 78:211653.13710;

c) 23+342.12515;

d) 1250,42:912511325.37;

e) 31718.5213+29:12+0,252.

Trả lời

a) (0,5)1+23:1,5+14

=1233+23:32+14

=1213.23+14

=12+29+14

=1836+836+936=1936

b) 78:211653.13710

 =78.162153.10302130

=(7).168.2153.1130

=23+1118=118

c) 23+342.12515

=812+9122.12515

=1122.12515

=1122.12515

 

=16015=1160

d) 1250,42:912511325.37

=125252.12594325.37

=9252.12591415.37

=92252.125925=322522.533225

=3454.533225=32525

=9525=75

e) 31718.5213+29:12+0,252

=7118.5259:12+142

=7118.3518:142=2  485324:116

 

=2  485324.16=9  94081.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: 

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả