Câu hỏi:
01/04/2024 24
3. Although they have physical_________, they can participate fully in our community’s life. (IMPAIR)
3. Although they have physical_________, they can participate fully in our community’s life. (IMPAIR)
Trả lời:
Đáp án: impairments
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “have” (có) - chỉ sự sở hữu, nên ta cần một danh từ. Danh từ phù hợp phải là một danh từ không đếm được, hoặc đếm được ở hình thức số nhiều vì trước vị trí cần điền không có mạo từ “a/ an”. Danh từ phái sinh từ động từ “impair” phù hợp với nghĩa của câu là “impairments”.
Dịch nghĩa: Although they have physical impairments, they can participate fully in our community’s life. (Mặc dù có những khiếm khuyết về thể chất nhưng họ vẫn có thể tham gia trọn vẹn vào cuộc sống cộng đồng.)
Đáp án: impairments
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “have” (có) - chỉ sự sở hữu, nên ta cần một danh từ. Danh từ phù hợp phải là một danh từ không đếm được, hoặc đếm được ở hình thức số nhiều vì trước vị trí cần điền không có mạo từ “a/ an”. Danh từ phái sinh từ động từ “impair” phù hợp với nghĩa của câu là “impairments”.
Dịch nghĩa: Although they have physical impairments, they can participate fully in our community’s life. (Mặc dù có những khiếm khuyết về thể chất nhưng họ vẫn có thể tham gia trọn vẹn vào cuộc sống cộng đồng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
24. Everyone noticed that he_________to be sympathetic in the last meeting.
24. Everyone noticed that he_________to be sympathetic in the last meeting.
Câu 2:
2. Those who spent money on themselves experienced greater happiness.
2. Those who spent money on themselves experienced greater happiness.
Câu 4:
4. The population of_________during the years of herbicide spraying was approximately 18 million.
4. The population of_________during the years of herbicide spraying was approximately 18 million.
Câu 5:
25. When I was 5 years old, I_________to church for the first time.
25. When I was 5 years old, I_________to church for the first time.
Câu 7:
2. This is the first time I have visited Edinburgh, (never)
→____________________________________________
2. This is the first time I have visited Edinburgh, (never)
→____________________________________________
Câu 8:
5. Though some people are altruistic, they don’t have greater feelings of happiness
Câu 9:
9. He left the army in 1983 and_________as a guard in an orphanage.
9. He left the army in 1983 and_________as a guard in an orphanage.
Câu 11:
4. It is_________to use words like ‘dumb’, ‘blind’ and ‘deaf’ to the disabled. (RESPECT)
4. It is_________to use words like ‘dumb’, ‘blind’ and ‘deaf’ to the disabled. (RESPECT)
Câu 14:
3. It was Louis Braille that has invented a system of reading and writing for use by the blind or visually impaired.
3. It was Louis Braille that has invented a system of reading and writing for use by the blind or visually impaired.
Câu 15:
Complete the following sentences, using the correct form of the verbs given in brackets.
1. She has used a wheelchair since her bones (fracture)__________in the car accident last year.
1. She has used a wheelchair since her bones (fracture)__________in the car accident last year.