a) Điền tên và kí hiệu các nguyên tố halogen bền vào vị trí các nguyên tố A, B, C, D bên dưới. Biết mỗi vòng tròn minh họa cho một nguyên tử với tỉ lệ kích
77
29/01/2024
Bài 17.2 trang 56 SBT Hóa học 10:
a) Điền tên và kí hiệu các nguyên tố halogen bền vào vị trí các nguyên tố A, B, C, D bên dưới. Biết mỗi vòng tròn minh họa cho một nguyên tử với tỉ lệ kích thước tương ứng.
b) Viết công thức phân tử đơn chất của mỗi nguyên tố tương ứng.
c) Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất thông thường, các đơn chất này tồn tại ở trạng thái nào? Từ đó, dự đoán thứ tự tăng nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương ứng giữa chúng trong cùng điều kiện áp suất.
Lời giải:
Trả lời
)Từ fluorine đến iodine bán kính nguyên tử tăng dần. Ta có kết quả điền như sau:
A: Fluorine, F;
B: Bromine, Br;
C: Iodine, I;
D: Chlorine, Cl.
b) Công thức phân tử đơn chất của mỗi nguyên tố tương ứng:
A: Fluorine, F2;
B: Bromine, Br2;
C: Iodine, I2;
D: Chlorine, Cl2.
c) Trạng thái các đơn chất ở điều kiện nhiệt độ, áp suất thông thường:
Đơn chất
|
F2
|
Cl2
|
Br2
|
I2
|
Trạng thái
|
Khí
|
Khí
|
Lỏng
|
Rắn
|
Từ trạng thái này dự đoán nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các halogen tăng dần theo thứ tự: F2, Cl2, Br2, I2.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Vật Lí lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác
Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử
Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy
Bài 15: Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học
Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen
Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid