1. She has had the flu for six days => She became sick with

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.)

1. She has had the flu for six days

=> She became sick with

2. He quit smoking in 2010.

=>

3. I have done this exercise routine every day for 10 years.

=>

4. I’d like to know when the treatment will start

=> I wonder

5. Let’s go to the market to buy some fresh vegetables.

=> How about

6. I suggest we go to the cinema this weekend

=> Why don’t

7. When you jog on the spot, remember to raise your knees high

=> Don’t forget

8. When did you start the treatment?

=> How long

Trả lời

1. She became sick with the flu six days ago.

2. He hasn’t smoked since 2010.

3. I started doing this exercise routine every day 10 years ago.

4. I wonder when the treatment will start

5. How about going to the market to buy some fresh vegetables?

6. Why don’t we go to the cinema this weekend?

7. Don’t forget to raise your knees high when you jog on the spot

8. How long have you received the treatment?

Giải thích:

1. S + have/has + PII + for/since + time = S+ PI + time + ago

2. S + have/has + PII + for/since + time. Trong đó: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian

3. start + Ving: bắt đầu làm gì

4. S + wonder + wh + S + will + V: Tự hỏi khi nào/cái gì sẽ làm gì

5. How about + Ving = Let’s + V: rủ rê ai đó làm gì

6. Why don’t we + V = suggest sb + V: đề xuất làm gì đó

7. Forget + to V: quên làm gì

8. How long + S + have/has + PII?

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy bị cúm sáu ngày trước.

2. Anh ấy đã không hút thuốc từ năm 2010.

3. Tôi bắt đầu thực hiện thói quen tập thể dục này hàng ngày cách đây 10 năm.

4. Tôi thắc mắc khi nào thì bắt đầu điều trị

5. Đi chợ mua ít rau tươi thì sao?

6. Tại sao chúng ta không đi xem phim vào cuối tuần này?

7. Đừng quên kê cao đầu gối khi chạy bộ tại chỗ

8. Bạn đã điều trị được bao lâu rồi?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

IV. Reading (trang 5, 6, 7 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 7, 8 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 11)

I. Pronunciation (trang 11 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 11, 12, 13 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh 11)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả