1. Charles Babbage / an English polymath / design / three computers. 2. He / never / construct / computer / because / he / not / enough / money

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Make sentences using the words and phrases. You can make changes to the words and phrases, and add more words if necessary. (Đặt câu sử dụng các từ và cụm từ. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ, đồng thời thêm nhiều từ hơn nếu cần.)

1. Charles Babbage / an English polymath / design / three computers.

2. He / never / construct / computer / because / he / not / enough / money.

3. 1822 / Babbage / start working / first computer / and / it was called / Difference Engine.

4. 1847-1849 / Babbage / create / second computer.

5. 1991 / British Science Museum / construct / computer from / Babbage's plans.

6. It / take / 6 years / build / this / new computer / and / it / work.

Trả lời

1. Charles Babbage, an English polymath, designed three computers.

2. He never constructed a computer because he did not have enough money.

3. In 1822, Babbage started working on the first computer and it was called the Difference Engine.

4. From 1847 to 1849, Babbage created the second computer.

5. In 1991, the British Science Museum constructed the computer from Babbage's plans.

6. It took 6 years to build this new computer, and it worked.

Hướng dẫn dịch:

1. Charles Babbage, một nhà thông thái người Anh, đã thiết kế ba chiếc máy tính.

2. Anh ấy chưa bao giờ chế tạo một chiếc máy tính vì anh ấy không có đủ tiền.

3. Năm 1822, Babbage bắt đầu làm việc trên chiếc máy tính đầu tiên và nó được gọi là Máy khác biệt.

4. Từ 1847 đến 1849, Babbage tạo ra chiếc máy tính thứ hai.

5. Năm 1991, Bảo tàng Khoa học Anh đã xây dựng chiếc máy tính từ kế hoạch của Babbage.

6. Mất 6 năm để chế tạo chiếc máy tính mới này và nó đã hoạt động.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success  hay, chi tiết khác:

C. Speaking (trang 89, 90)

D. Reading (trang 90, 91, 92)

E. Writing (trang 93, 94)

A. Pronunciation (trang 95)

B. Vocabulary & Grammar (trang 95, 96, 97)

C. Speaking (trang 97, 98)