Cách chia số thập phân với số tự nhiên
I. Phương pháp giải
Quy tắc:
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6,8 : 2
b) 37,52 : 4
Hướng dẫn giải
a) Ta đặt tính rồi làm như sau:
+) 6 chia 2 được 3, viết 3
3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0, viết 0
+) Viết dấu phẩy vào bên phải 3
+) Hạ 8; 8 chia 2 được 4, viết 4
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Vậy 6,8 : 2 = 3,4.
b) Đặt tính rồi làm tương tự như câu a ta có:
Vậy 37,52 : 4 = 9,38.
Chú ý: Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.
Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính:
a) 17,23: 5
b) 39,45: 7
Cách giải
Ta vẫn có thể tiếp tục thêm 0 rồi chia tiếp, tuy nhiên thương sẽ là một số rất dài. Đây là phép chia có dư, với những bài dạng này ta sẽ tùy vào đề bài yêu cầu lấy bao nhiêu chữ số ở phần thập phân để xác định thương.
Ví dụ 3: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Ta phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ?
Ta có: 8,4 m = 84dm
Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m)
Ví dụ 4: 72,58 : 19 = ?
Đặt tính:
Vậy 72,58 : 19 = 3,82.
Muốn chia một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:
- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.
II. Bài tập vận dụng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Số cần điền vào ô trống thứu hai là:
657,6 : 12 = 54,8
Số cần điền vào ô trống thứ nhất là:
54,8 : 4 = 13,7
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 13,7; 54,8.
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai:
4,6 + 201,25 : 23 > 13,25. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Lời giải:
Mà 13,5 = 13,5 nên 4,6 + 201,25 : 23 = 13,35
Vậy khẳng định 4,6 + 201,25 : 23 > 13,35 là sai.
Câu 3: Tính: 42,32 : 8
A. 5,16
B. 5,156
C. 5,165
D. 51,65
Lời giải:
Đặt tính rồi tính ta có:
Vậy 41,32 : 8 = 5,165
Lời giải:
Câu 5: Cho phép chia sau:
Giá trị của số dư trong phép chia trên là:
A. 5
B. 0,005
C. 0,5
D. 0,05
Lời giải:
Ta dóng dấu phẩy của số bị chia theo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới như sau:
Vậy số dư của phép chia đã cho là 0,05.
Câu 6: Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 115,6kg. Sau khi bán đi 13,5kg mỗi loại thì số gạo tẻ còn lại gấp 5 lần số gạo nếp còn lại.
Lời giải:
Vì bán đi gạo mỗi loại nên hiệu số giữa gạo tẻ còn lại và gạo nếp còn lại vẫn không thay đổi và bằng 115,6kg.
Ta có sơ đồ biểu diễn số gạo còn lại sau khi bán:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 − 1 = 4 (phần)
Giá trị một phần hay số gạp nếp còn lại sau khi bán là:
115,6 : 4 = 28,9 (kg)
Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo nếp là:
28,9 + 13,5 = 42,4 (kg)
Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là:
42,4 + 115,6 = 158 (kg)
Đáp số: Gạo nếp: 42,4kg; Gạo tẻ: 158kg.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 42,4; 158.
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9,45.
Câu 8: Phép tính sau đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Lời giải:
Cách đặt tính đã đúng, tuy nhiên khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân để tiếp tục thực hiện phép chia thì ở bên thương chưa viết thêm dấu phẩy vào. Kết quả đúng phải là:
Vậy phép tính đã cho là sai.
Câu 9: Tính: 42,22 : 3
A. 1,374
B. 13,74
C. 137,4
D. 1374
Lời giải:
Đặt tính rồi tính ta có:
Vậy 42,22 : 3 = 13,74
Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số 12,3; 28,45 và 52,31
A. 30,02
B. 31,02
C. 30,12
D. 31,12
Lời giải:
Ta thấy có tất cả 3 số.
Vậy số trung bình cộng của các số 12,3; 28,45 và 52,31 là:
(12,3 + 28,45 + 52,31) : 3 = 31,02
Đáp số: 31,02.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống (lấy 2 chữ số ở phần thập phân):
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3,44
Xem thêm các dạng bài tập hay, có đáp án khác:
50 Bài tập Số thập phân, cách chuyển đổi và so sánh số thập phân (có đáp án năm 2024)
50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2024)
50 Bài tập Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân (có đáp án năm 2024)
50 Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân (có đáp án năm 2024)
50 Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân (có đáp án năm 2024)