30 Bài tập cộng 2 phân số lớp 6
Quy tắc cộng 2 phân số
Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu
Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
b)Tính chất của phép cộng phân số
Tương tự phép cộng các số nguyên, phép cộng phân số cũng có những tính chất giao hoán và kết hợp.
Trong thực hành, ta có thể sử dụng các tính chất này để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí.
II. Bài tập vận dụng
1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tổng có kết quả là
A. 1/3 B. 4/3 C. 3/4 D. 1
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 2: Tính tổng hai phân số 35/36 và -125/36
A. -5/2 B. -29/5 C. -40/9 D. 40/9
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 3: Thực hiện phép tính ta được kết quả là
A. -53/35 B. 51/35 C. -3/25 D. 3/35
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 4: Chọn câu đúng
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 5: Chọn câu sai
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 6: Tổng các phân số lớn hơn , nhỏ hơn và có tử là – 3 là:
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 7: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 8: Tính tổng của ba phân số :
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 9: Tìm x biết
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Chọn đáp án B
II. Bài tập tự luận
Bài 1
Tính:
Bài 2
Tính:
Bài 3
Tính:
Bài 4
Tính các tổng sau đây ( trước hết hãy rút gọn phân số):
Bài 5
Cộng các phân số ( rút gọn kết quả nếu có thể):
Bài 6
Tính tổng :
Từ đó có thể suy ra ngay kết quả các phép cộng sau không??
Tại sao?
Bài 7
Điền dấu thích hợp ( > < = ) vào chỗ trống:
Bài 8
Điền dấu thích hợp ( > < = ) vào chỗ trống:
Bài 9
Tìm x biết:
Bài 10
Cho :
Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:
Bài 11
So sánh các phân số sau:
Bài 12
So sánh các phân số sau:
Bài 13
Viết phân số 3/4 thành tổng của hai phân số có tử là 1.
Bài 14
Viết phân số -7/12 thành tổng của hai phân số có tử là -1.
Bài 15
Viết các phân số sau đây thành tổng của một số nguyên và một phân số:
Bài 16
Viết các tổng sau đây dưới dạng phân số:
Bài 17
Trong vở bạn An có làm bài như sau:
Bạn An làm đúng hay sai?
Bài 18
Đây là ba phân số đầu tiên của một dãy các phân số: 9/64; 7/64; 5/64…trong đó kể từ
phân số thứ hai, mỗi phân số đều bằng phân số đứng ngay trước nó cộng với -1/32. Hãy
viết phân số thứ tư, thứ tám và thứ mười của dãy.
Bài 19
Nhẩm nhanh để điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 20*
Xét hai phân số tối giản a/b và a’/b’ (a,b , a’, b’ là các số nguyên dương). Chứng minh rằng
nếu tổng của hai phân số này là một số nguyên thì các mẫu của chúng bằng nhau.
ĐÁP SỐ:
Bài 1
a) 4/15 b)-15/26 c) -21/8
Bài 2
a) 7/30 b) 11/84 c) 5/4
Bài 3
a) 64/15 b) 2 c) -17/4
Bài 4
a) -11/4 b) -59/42 c) 52/99 d) -13/18
Bài 5
a) -2/3 b) 13/42 c) -8/21 d) -1/28
Bài 6
Từ đó ta có thể suy ra ngay:
Bài 7
Bài 8
Bài 9
a) x = 21/55 b) x = -1 c) x = 24
Bài 10
d) -1/15
Bài 11
Đs:
219/220 > 215/216
Bài 12
Đs:
a) -4/407 < -4/817
b) -251/138 < -317/171
Bài 13
3/4 = (1+2)/4 = 1/4 + 2/4 = 1/4 + 1/2.
Bài 14
-7/12 = (-3)+(-4)/12 = -3/12 = -4/12 = -1/4 + -1/3.
Bài 15
Bài 16
a) 19/5 b) -26/3 c) 142/7 d) -31/4 e) -13/9.
Bài 17
Bạn An làm sai câu d.
Bài 18
Phân số thứ tư: 3/64.
Phân số thứ tám : -5/64.
Phân số thứ mười : -9/64.
Bài 19
Bài 20
Ta có: a/b + a’/b’ = m ( m ∈ Z , a và b nguyên tố cùng nhau, a’, b’ nguyên tố cùng nhau)
suy ra : (ab’ + a’b)/bb’ = m => ab’ + a’b = mbb’ (1)
Từ (1) ta có (ab’ + a’b) chia hết cho b mà a’b chia hết cho b nên ab’ chia hết cho b, nhưng a và b nguyên tố cùng nhau nên b’ chia hết cho b. (2)
Lí luận tương tự, ta cũng có: b chia hết cho b’ (3)
Từ (2) và (3) suy ra b = b’.
Xem thêm các dạng bài tập hay, có đáp án:
50 Bài tập Số thập phân, cách chuyển đổi và so sánh số thập phân (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5
50 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5
50 Bài tập về Phân số bằng nhau.Rút gọn phân số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4
50 Bài tập Ôn tập: Khái niệm phân số. Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5
50 Bài tập Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 5