Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 69: Mi-li-mét vuông
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: .......................................................................
603 mm2: .....................................................................
1400 mm2: ..................................................................
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: ...................
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: ..................
Lời giải
a) Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Bài giải
.....................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
a)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
65 + 15 = 80 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là:
80 ×65 = 5 200 (mm2) = 52 (cm2)
Đáp số:5 200 mm2, 52 cm2
b) Đổi 1dm2 = 100 cm2
Vì 52 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật có diện tích bé hơn 1 dm2.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 3: Số?
a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2 1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2 |
1 cm2 = ……… mm2 1 m2 = ……… mm2 |
b) 6 200 dm2 = ……… m2 3 600 mm2 = ……… cm2 54 000 cm2 = ……… dm2 150 000 cm2 = ……… m2 |
c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2 360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2 1 580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2 5 604 dm2 = ……… m2 ……… dm2 |
Lời giải
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2 |
1 cm2 = 100 mm2 1 m2 = 1 000 000 mm2 |
b) 6 200 dm2 = 62 m2 3 600 mm2 = 36 cm2 54 000 cm2 = 540 dm2 150 000 cm2 = 15 m2 |
c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2 360 mm2 = 3 cm2 60 mm2 1 580 cm2 = 15 dm2 80 cm2 5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 4: >, <, =?
480 cm2 ……….. 4800 mm2 34800 cm2 ……….. 3480 dm2 |
54 m2 ……….. 540000 cm2 83 m2 ……….. 83000 dm2 |
Lời giải
480 cm2 > 4800 mm2 34800 cm2 < 3480 dm2 |
54 m2 = 540000 cm2 83 m2 < 83000 dm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2B. 182 mm2C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2B. 150 mm2C. 150 dm2
Lời giải
a. Đáp án đúng là: B
Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm2.
b. Đáp án đúng là: B.
Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng 150 mm2.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 sách Cánh diều hay, chi tiết khác: