Hoặc
5 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 2. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm. a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông. b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2? Bài giải . . . . . .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng. a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng A. 182 cm2B. 182 mm2C. 182 dm2 b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng. A. 150 cm2B. 150 mm2C. 150 dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 3. Số? a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2 1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2 1 cm2 = ……… mm2 1 m2 = ……… mm2 b) 6 200 dm2 = ……… m2 3 600 mm2 = ……… cm2 54 000 cm2 = ……… dm2 150 000 cm2 = ……… m2 c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2 360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2 1 580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2 5 604 dm2 = ……… m2 ……… dm2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 18 mm2. . 603 mm2. . 1400 mm2. . b) Viết các số đo diện tích sau. - Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông. . - Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. .
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 4. >, <, =? 480 cm2 ………. 4800 mm2 34800 cm2 ………. 3480 dm2 54 m2 ………. 540000 cm2 83 m2 ………. 83000 dm2