Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 90, 91 Bài 95: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 90 Bài 1:Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
|
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
Lời giải:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm có diện tích là:
5 × 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 cm2
b) Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm có diện tích là:
8 × 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32 cm2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 90 Bài 2: Tính diện tích mỗi hình vuông sau:
a) |
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
b) |
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
Lời giải:
a) Hình vuông có cạnh 5 cm có diện tích là:
5 × 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 cm2
b) Hình vuông có cạnh 4 cm có diện tích là:
4 × 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 cm2.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 91 Bài 3:
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
|
b) Tính diện tích con tem sau |
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
Lời giải:
a) Diện tích thẻ thư viện là:
9 × 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2
b) Diện tích thẻ con tem là:
3 × 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 9 cm2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 91 Bài 4:
Viết lại kết quả (theo mẫu):
Hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
1 |
6 cm |
2 cm |
2 |
||
3 |
Lời giải:
Với 12 mảnh giấy hình vuông, ta có thể ghép được thành các hình chữ nhật sau:
Hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
1 |
6 cm |
2 cm |
2 |
4 cm |
3 cm |
3 |
12 cm |
1 cm |
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông