Vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Làm quen với biểu thức - Chân trời sáng tạo

1900.edu.vn xin giới thiệu giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Làm quen với biểu thức sách Chân trời sáng tạo chi tiết, đầy đủ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 từ đó giúp bạn học tốt môn Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Làm quen với biểu thức

Tính tổng độ dài ba mảnh giấy

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Giải

Tổng độ dài 3 mảnh giấy là:

2 + 2 + 3 = 7 (cm)

Đáp số: 7 cm.

Viết vào chỗ chấm           

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải        

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)                                       

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi viết theo mẫu.

Mẫu: 26 + 35 = 61

Giá trị của biểu thức 26 + 35 là 61

a) 187 – 42 = ……

b) 30 : 5 = … …

c) 70 – 50 + 80 = … …

Lời giải

a) 187 – 42 = 145

Giá trị biểu thức 187 – 42 là 145.

b) 30 : 5 = 6

Giá trị biểu thức 30 : 5 là 6.

c) 70 – 50 + 80 = 20 + 80 = 100

Giá trị biểu thức 70 – 50 + 80 là 100.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Bài 1:

Tính giá trị của biểu thức

a) 384 + 471 = …..                  

b) 742 – 42 + 159 = ….            

c) 2 × 4 × 5 = …..

Lời giải

* Em đặt tính rồi tính để tìm ra giá trị của biểu thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 4 cộng 1 bằng 5, viết 5

+ 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1

+ 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8

Vậy 384 + 471 = 855

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 0 cộng 9 bằng 9, viết 9

+ 0 cộng 5 bằng 5, viết 5

+ 7 cộng 1 bằng 8, viết 8

Vậy 700 + 159 = 859

a) 384 + 471 = 855

Vậy giá trị của biểu thức 384 + 471 là 855.

b) 742 – 42 + 159 = 700 + 159 = 859

Vậy giá trị biểu thức 742 – 42 + 159 là 859.

c) 2 × 4 × 5 = 8 × 5 = 40

Vậy giá trị biểu thức 2 × 4 × 5 là 40.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 33 Bài 2: Nối giá trị phù hợp với biểu thức.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải

+ Có 43 + 72 = 115

Vậy giá trị biểu thức 43 + 72 là 115.

+ Có 75 – 28 = 47

Vậy giá trị biểu thức 75 – 28 = 47.

+ Có 80 + 16 – 22 = 96 – 22 = 74

Vậy giá trị biểu thức 80 + 16 – 22 = 74.

Ta nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 33 Bài 17: Tính giá trị của biểu thức - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Bài giảng Toán lớp 3 trang 32 Làm quen với biểu thức - Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem đồng hồ

Bài toán giải bằng hai bước tính

Tính giá trị của biểu thức

Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

Câu hỏi liên quan

a) 187 – 42 = 145
Xem thêm
* Em đặt tính rồi tính để tìm ra giá trị của biểu thức
Xem thêm
Tổng độ dài 3 mảnh giấy là:
Xem thêm
+ Có 43 + 72 = 115
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Làm quen với biểu thức - vbt CTST
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!