Tiếng Anh 6 Unit 1: Lesson 2 (trang 9, 10, 11)
New words
Bài nghe:
Đáp án:
1. laundry |
2. kitchen |
3. dinner |
4. bed |
5. dishes |
6. shopping |
Hướng dẫn dịch:
1. do the laundry: làm công việc giặt giũ
2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp
3. make dinner: nấu bữa tối
4. make the bed: dọn giường
5. do the dishes: rửa chén / bát
6. do the shopping: đi mua sắm
Gợi ý:
At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants.
Hướng dẫn dịch:
Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.
Reading
ABOUT ME Hi! I'm Ken. I'm 11. I like soccer, video games, and blogging. |
Housework in My Family September 5 Today I want to talk about housework in my family. I think I do the most housework in my family. I clean the kitchen every day. I do the dishes, too. My mom does the shopping. She's a teacher in a school. My sister is a college student. She doesn't do anything! She doesn't make her bed or clean her room. My dad cleans her room after work. He's a chef in a restaurant so he makes dinner. He does the laundry and cleans the bathroom, too. Hmm. Now, I really think about it, my dad does the most housework. |
Hướng dẫn dịch:
VỀ TÔI Chào! Tôi là Ken. Tôi 11 tuổi. Tôi thích bóng đá, trò chơi điện tử và viết nhật ký điện tử. |
Việc nhà trong gia đình tôi Ngày 5 tháng 9 Hôm nay tôi muốn nói về việc nhà trong gia đình tôi. Tôi nghĩ tôi làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình. Tôi dọn dẹp nhà bếp mỗi ngày. Tôi cũng rửa bát nữa. Mẹ tôi đi mua sắm. Mẹ là một giáo viên trong một trường học. Chị gái tôi là sinh viên đại học. Chị ấy không làm gì cả! chị ấy không dọn giường hay dọn phòng của mình. Bố tôi dọn phòng cho chị ấy sau giờ làm việc. Bố là đầu bếp của một nhà hàng nên bố sẽ làm bữa tối. Bố cũng giặt giũ và dọn dẹp phòng tắm. Hừ! Bây giờ, tôi thực sự nghĩ về nó, bố tôi làm nhiều việc nhà nhất. |
1. What does Ken write about?
2. Who does the shopping?
3. Who makes dinner?
4. Who does the laundry?
5. Who does the most housework in Ken's family?
Đáp án:
1. Ken's family.
2. Ken's mom.
3. Ken's dad.
4. Ken's dad.
5. Ken's dad.
Hướng dẫn dịch:
1. Ken viết về cái gì? - Gia đình của Ken.
2. Ai mua sắm? - Mẹ của Ken.
3. Ai làm bữa tối? - Bố của Ken.
4. Ai giặt giũ? - Bố của Ken.
5. Ai làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình Ken? - Bố của Ken.
Grammar
a (trang 10 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Girl: What housework do you do?
Boy: I make breakfast.
Girl: Who does the dishes?
Boy: My sister does.
Hướng dẫn dịch:
Cô gái: Anh làm việc nhà gì?
Boy: Tôi làm bữa sáng.
Cô gái: Ai rửa bát?
Boy: Em gái tôi làm.
do |
clean |
make |
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we (1)_______ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
Đáp án:
1. do |
2. do |
3. cleans |
4. make |
5. does |
6. makes |
Giải thích:
- do: làm
- clean: làm sạch, dọn dẹp
- make: tạo nên
Hướng dẫn dịch:
Này, Gina!
Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.
Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?
Tạm biệt!
Sasha
Gợi ý:
1. Who does the dishes? 2. What housework does your sister do? 3. Who makes breakfast? 4. Who does the shopping? 5. Who does the laundry? 6. What housework do they do? |
- Joe’s mom does. - My sister cleans the kitchen. - My dad does. - I do. - Mary’s brother does. - They clean the living room. |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai rửa bát? 2. Chị của bạn làm việc nhà gì? 3. Ai làm bữa sáng? 4. Ai mua sắm? 5. Ai giặt quần áo? 6. Họ làm việc nhà gì? |
- Mẹ của Joe thì có. - Em gái tôi dọn dẹp nhà bếp. - Bố tôi thì có. - Tôi làm. - Anh trai của Mary thì có. - Họ dọn dẹp phòng khách. |
- What housework do you do?
- I_____________________.
Gợi ý:
A: What housework do you do?
B: I clean my bedroom, sweep the floor, take out garbage, do the dishes and water the plants in my garden.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn làm việc nhà gì?
B: Tôi dọn dẹp phòng ngủ của mình, quét sàn nhà, đổ rác, rửa bát đĩa và tưới cây trong vườn.
Pronunciation
a (trang 11 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Focus on the / ɪ/ sound. (Tập trung vào âm /ɪ/.)
b (trang 11 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung và chữ cái được gạch dưới.)
Bài nghe:
kitchen, dinner
Bài nghe:
dishes /dɪʃɪz/
live /lɪv/
idea /aɪˈdɪə/
Đáp án: idea /aɪˈdɪə/
d (trang 11 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct sound to a partner. (Đọc các từ với âm đúng với bạn em.)
Practice
(trang 11 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Gợi ý:
A: Who does the laundry?
B: My mother does.
A: Who cleans the living room?
B: My sister does.
A: Who makes lunch?
B: My grandmother does.
A: Who does the dishes?
B: My brother does.
A: Who does the shopping?
B: My mother does.
A: Who cleans the kitchen?
B: My grandfather does.
A: Who makes dinner?
B: My father does.
Hướng dẫn dịch:
A: Ai giặt quần áo?
B: Mẹ tôi làm.
A: Ai dọn phòng khách?
B: Em gái tôi có.
A: Ai làm bữa trưa?
B: Bà tôi làm.
A: Ai rửa bát?
B: Anh trai tôi làm.
A: Ai mua sắm?
B: Mẹ tôi làm.
A: Ai dọn dẹp nhà bếp?
B: Ông tôi làm.
A: Ai làm bữa tối?
B: Cha tôi làm.
Speaking
a (trang 11 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends. (Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)
- What housework does your…? – My …
|
do the dishes |
do the shopping |
clean the kitchen |
make dinner/ lunch/ breakfast |
do the laundry |
do you do anything alse |
My family |
|
|
|
|
|
|
…’s family |
|
|
|
|
|
|
…’s family |
|
|
|
|
|
|
- My mother does the housework in my family. (Mẹ em làm công việc nội trợ trong gia đình em.)
- Minh’s father does the housework in his family. (Bố của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình anh ấy.)
- Minh’s mother does the housework in her family. (Mẹ của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình cô ấy.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 iLearn Smart World hay, chi tiết khác: