Ngữ pháp Tiếng anh 6 (Global Success) Unit 1: My new school

1900.edu.vn gửi tới bạn đọc tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6. Mời bạn đọc đón xem:

Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global success): My new school

I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn

1. Cấu trúc

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

2. Cách dùng

- Thì hiện tại đơn dùng dể:

- Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm:

Ví dụ:

They drive to the office every day.(Hằng ngày họ lái xe đi làm.)

She doesn't come here very often.(Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

- Một sự việc hay sự thật hiển nhiên:

Ví dụ:

We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)

The Thames flows through London.(Sông Thames chảy qua London.)

- Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:

Ví dụ:

Christmas Day falls on a Monday this year.

(Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

- Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:

Ví dụ:

They don't ever agree with US.(Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)

I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng thì Hiện tại đơn: S hay ES?

Với ngôi 3 số ít, ở câu khẳng định, động từ chia ở dạng số ít theo công thức sau:

Verb endings

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

II. ADVERBS OF FREQUENCY – Trạng từ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động được nói đến trong câu.

Ví dụ: I always eat breakfast in the morning, even when I am late for work. (Tôi luôn ăn sáng, kể cả khi tôi đã muộn giờ làm.)

 Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất 

1. always: luôn luôn

2. usually: thường xuyên

3. sometimes: thỉnh thoảng

4. never: không bao giờ

5. occasionally: thỉnh thoảng

6. rarely: hiếm khi

7. seldom: hiếm khi

8. frequently: thường xuyên

9. often: thường

10. regularly: thường xuyên

11. hardly ever: hầu như không bao giờ

100%  Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài
90%  Usually  Thường xuyên
80%  Generally Thông thường, theo lệ
70%  Often  Thường
50%  Sometimes  Thỉnh thoảng
30%  Occasionally Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc
10%  Hardly ever  Hầu như hiếm khi
5%  Rarely Hiếm khi, ít có, bất thường
0%  Never  Không bao giờ

Unit 1: My new school (hay, chi tiết) | Global Success

Xem thêm các bài ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:  

Ngữ pháp Unit 2: My house

Ngữ pháp Unit 3: My friends

Ngữ pháp Unit 4: My neighbourhood

Ngữ pháp Unit 5: Natural Wonders of the world

Ngữ pháp Unit 6: Our tet holiday

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!