Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn có đáp án
-
58 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Biến t nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 thì t thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: A
Vì 1 ; 2 ; 3 là các số nguyên.
Câu 2:
Biến t nhận các giá trị 1.3; 2.3 thì t thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: C
Vì các giá trị 1.3; 2.3 là các số thực.
Câu 3:
Biến s nhận các giá trị ‘a’,’b’,’c’ thì s thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: B
Vì các giá trị ‘a’,’b’,’c’ là các kí tự.
Câu 4:
Phạm vi giá trị của kiểu bool là :
Đáp án đúng là: B
Kiểu bool chỉ có 2 giá trị là true hoặc fase.
Câu 5:
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu bool là:
Đáp án đúng là: D
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu bool là 1byte vì kiểu bool chỉ chứa giá trị true hoặc false.
Câu 6:
Số b được dùng để tính toán các số nguyên trong phạm vi từ -216đến 216-1 thì b thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: C
Vì phạm vi giá trị của kiểu short là 2 byte [-216đến 216-1]
Câu 7:
Số c được dùng để lưu tổng (2.5+1.2) thì c thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: B
Vì tổng c=2.5+1.2=3.7 là 1 số thực nên c thuộc kiểu float.
Câu 8:
Số z được dùng để chứa 2 giá trị true hoặc false thì z thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: A
Vì z chứa 2 giá trị true hoặc false nên z thuộc kiểu bool.
Câu 9:
Biến s được dùng để chứa các kí tự trong phạm vi từ ‘a’ đến ‘z’ thì biến s thuộc kiểu:
Đáp án đúng là: D
Vì s chứa các kí tự của bảng chữ cái nên s thuộc kiểu kí tự.
Câu 10:
Xét khai báo biến:
int a,b;
float c;
Chương trình dịch trong C++ sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo trên:
Đáp án đúng là: B
Kiểu int bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 2 biến a, b cần 4×2 = 8 byte
Kiểu float bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến c cần 1×4 = 4 byte
→ Vậy cần cấp 8+4 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.
Câu 11:
Biến a có thể nhận các giá trị 3; 200; 150 và biến b có thể nhận các giá trị 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
float b;
int b;
Đáp án đúng là: C
Vì biến a có thể nhận các giá trị 3; 200; 150 và biến b có thể nhận các giá trị 0.2; 0.3; 10.99 → a thuộc kiểu số nguyên, b thuộc kiểu số thực.
Câu 12:
Trong ngôn ngữ lập trình C++, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có bộ nhớ lưu trữ lớn nhất?
Đáp án đúng là: A
Vì kiểu char bộ nhớ lưu trữ là 1 byte.
Vì kiểu short bộ nhớ lưu trữ là 2 byte.
Vì kiểu int bộ nhớ lưu trữ là 4 byte.
Vì kiểu bool bộ nhớ lưu trữ là 1 byte.
→ Kiểu int có bộ nhớ lưu trữ là lớn nhất.
Câu 13:
Phạm vi giá trị của kiểu char thuộc:
Đáp án đúng là: A
Vì kiểu char có bộ nhớ lưu trữ là 1 byte ([0,255])
Câu 14:
Phạm vi giá trị của kiểu int thuộc:
Đáp án đúng là: D
Vì kiểu int có bộ nhớ lưu trữ là 4 byte ([-232, 232 -1])
Câu 15:
Phạm vi giá trị của kiểu short thuộc:
Đáp án đúng là: B
Vì kiểu short có bộ nhớ lưu trữ là 2 byte ([ -216 ,216 -1])