Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 56 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the odd one word

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Các đáp án A, C, D đều là những loại thịt


Câu 2:

Choose the odd one word

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là những loại đồ uống


Câu 3:

Choose the odd one word

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là những loại hoa quả


Câu 4:

Choose the odd one word

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các đáp án B, C, D đều là những loại thịt


Câu 5:

Choose the odd one word

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là những loại hoa quả


Câu 6:

Choose the correct answer A, B, C or D.

A … is a small meal that you eat when you are in a hurry.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Snack = bữa ăn nhẹ

Dịch: Bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.


Câu 7:

… is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A. Hot food = Đồ ăn nóng

B. Fast food = Thức ăn nhanh

C. Sandwiches = Bánh mì sandwich

D. Roasted duck = Vịt quay

Dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng được nấu nhanh và được phục vụ rất nhanh trong nhà hàng.


Câu 8:

… water should I put into the glass?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Water là danh từ không đếm được nên dùng How much

Dịch: Tôi nên cho bao nhiêu nước vào ly?


Câu 9:

I do not have … oranges, but I have … apples.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lưu ý: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.


Câu 10:

There is … fruit juice in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đằng sau là danh từ không đếm được (loại C và D), câu là câu khẳng định nên dùng some

Dịch: Có một ít nước hoa quả trong tủ lạnh.


Câu 11:

How many … do you want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn muốn bao nhiêu thùng nước cam?


Câu 12:

The eel soup that your father has just cooked tastes very …

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Taste + adj = có vị như thế nào

Dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu có vị rất ngon.


Câu 13:

There is … tofu, but there aren’t … sandwiches.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định

Dịch: Có một số đậu phụ, nhưng không có bất kỳ bánh mì nào.


Câu 14:

We hate … the dishes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hate + Ving = ghét làm gì

Dịch: Chúng tôi ghét rửa bát.


Câu 15:

There isn’t … for dinner, so I have to go to the market.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Any dùng trong câu phủ định

Dịch: Không còn bữa tối nào nữa nên tôi phải đi chợ.


Câu 16:

What … do I need to cook an omelette?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ingredients = nguyên liệu trong nấu ăn

Dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu một món trứng tráng?


Câu 17:

… bottles of milk does your family need for a week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Danh từ “bottles” đếm được số nhiều nên dùng How many

Dịch: Một tuần gia đình bạn cần bao nhiêu bình sữa?


Câu 18:

What is your … dish for breakfast? – It‟s beef noodle soup.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Món ăn yêu thích của bạn cho bữa sáng là gì? - Đó là phở bò.


Câu 19:

Lan’s brother is a …, working at the metropolitan restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chef (n) đầu bếp

Dịch: Anh trai của Lan là một đầu bếp, làm việc tại một nhà hàng ở đô thị.


Câu 20:

Do you want to … this new dish of noodles I have just cooked?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn có muốn thử món bún mình vừa nấu này không?


Bắt đầu thi ngay