Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. D. Writing có đáp án

  • 58 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence that has the same meaning as the first.

I can eat Hue beef noodle during the day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

during the day: trong ngày

Dịch: Tôi có thể ăn bún bò Huế trong cả ngày.


Câu 2:

Viet Nam has the 2nd largest rice production in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

the second + adj-est + N: lớn đứng thứ 2 (so sánh nhất)

Dịch: Người Việt Nam có sản lượng lúa lớn thứ hai trên thế giới.


Câu 3:

She loves eating yogurt because it tastes sweet and sour.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Cô ấy thích ăn sữa chua vì nó có vị chua ngọt.


Câu 4:

Wine drunk out of a jar through pipes (ruou can) is very popular among highland people in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Rượu uống từ bình qua ống (rượu cần) rất phổ biến đối với người dân vùng cao Việt Nam.


Câu 5:

I ordered pizza for dinner tonight because my parents went out for their anniversary.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi gọi pizza cho bữa tối nay vì bố mẹ tôi ra ngoài chơi mừng lễ kỷ niệm của họ.


Câu 6:

We spent five hours getting to London.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Spend time Ving = take time + to V (dành/ tốn bao nhiêu thời gian làm gì)

Dịch: Chúng tôi đã dành năm giờ để đến London.


Câu 7:

Somebody might have stolen your car.

Hướng dẫn dịch

Xem đáp án

Dịch: Ai đó có thể đã lấy trộm xe của bạn.


Câu 8:

They think that the owner of the house has gone abroad.

Hướng dẫn dịch

Xem đáp án

Dịch: Họ cho rằng chủ nhân của ngôi nhà đã đi nước ngoài.


Câu 9:

She is more beautiful than her younger sister.

Xem đáp án
Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy xinh đẹp hơn cả em gái của mình.


Câu 10:

Choose the sentence that is corectly written from the words and phrases

We loved it/ everything we/ valued – rice noodles, broth, meat/ vegetables

Xem đáp án
Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi yêu thích nó vì nó có tất cả những gì chúng tôi quý trọng - mì gạo, nước dùng, thịt hoặc rau.


Câu 11:

Coconut water/ always been/ popular drink/ Vietnam/ the rest/ Southeast Asia.

Xem đáp án
Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và các nước Đông Nam Á.


Câu 12:

Chung cake/ become/ most famous/ irreplaceable traditional/ Vietnamese food/ Tet Holiday.

Xem đáp án
Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bánh chưng đã trở thành món ăn truyền thống nổi tiếng và không thể thay thế của người Việt trong ngày Tết.


Câu 13:

Choose the sentence that has the same meaning as the first.

My career as a teacher began 14 years ago.

Xem đáp án
Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: D

Dịch: Sự nghiệp giáo viên của tôi bắt đầu cách đây 14 năm.


Câu 14:

It has always been my ambition to become a famous artist.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi luôn có tham vọng trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng.


Câu 15:

She started work three months ago.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu công việc từ ba tháng trước.


Câu 16:

We found that they had cancelled the game.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi.


Câu 17:

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi.


Câu 18:

Somebody is using the computer at the moment.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này.


Câu 19:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.


Câu 20:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền.


Bắt đầu thi ngay