Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án
-
51 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms
Getting/ plenty / rest / really / important.
Đáp án đúng là: A
- Plenty of + N: nhiều …
- Chủ ngữ là Ving thì tobe là “is”
Dịch: Nghỉ ngơi nhiều là điều thực sự quan trọng.
Câu 2:
It / easy / get / flu /. / we / should / try / keep / clean / more/ .
Đáp án đúng là: C
- Get flu = bị cảm cúm
- Should + Vinf = nên làm gì
Dịch: Rất dễ bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn.
Câu 3:
I / have / toothache / yesterday / because / I eat / many / sweets / .
Đáp án đúng là: B
Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có yesterday
Dịch: Hôm qua em bị đau răng do ăn nhiều đồ ngọt.
Câu 4:
We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold.
Đáp án đúng là: A
Should + Vinf = nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên giữ ấm cơ thể để tránh bị cảm cúm hoặc cảm lạnh.
Câu 5:
Get/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school.
Đáp án đúng là: D
Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.
At school = ở trường
Dịch: Nghỉ ngơi đầy đủ giúp bạn tập trung ở trường.
Câu 6:
Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
Đáp án đúng là: A
Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Câu 7:
Calories / important / human / health.
Đáp án đúng là: A
- Chủ ngữ số nhiều đi với “are”
- Be important for … = quan trọng với
Dịch: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.
Câu 8:
When/ I/ ten/ begin/ play football.
Đáp án đúng là: A
Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có thời gian xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Dịch: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.
Câu 9:
Watch / much / TV / not / good / your eyes.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.
Câu 10:
I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
Đáp án đúng là: C
Have a toothache = đau răng
Dịch: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.
Câu 11:
We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Câu 12:
We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Câu 13:
Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Câu 14:
Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn.
Câu 15:
Drink / lots / water / be / good / our health.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Câu 16:
Doctor/ asking/ Huy/ questions/ about/ health problems.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bác sĩ đang hỏi Huy một số câu hỏi về vấn đề sức khỏe của anh ấy.
Câu 17:
Rearrange the words to make meaningful sentences
exercise / you / keep / doing / fit / help / healthy / will / stay / and / to
Đáp án đúng là: D
Dịch: Tập thể dục sẽ giúp bạn giữ được thân hình cân đối và khỏe mạnh.
Câu 19:
like / I / don‟t / coffee / I / tea / like / but
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi thích cà phê, nhưng tôi không thích trà.
Câu 20:
children / cookies / milk / and / like / most
Đáp án đúng là: B
Dịch: Hầu hết trẻ em thích bánh quy và sữa.