Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 66 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là danh từ, các đáp án còn lại là tính từ


Câu 2:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A là động từ, các đáp án còn lại là các từ nối


Câu 3:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là động từ


Câu 4:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ các vấn đề sức khoẻ


Câu 5:

Choose the best answer (A, B, C or D).

We should try to keep everything around us clean and then flu will find it … to spread.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Find st + ADJ: thấy cái gì thế nào

Dịch: Chúng ta nên cố gắng giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và khi đó bệnh cúm sẽ khó lây lan.


Câu 6:

Be careful with … you eat and drink.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.


Câu 7:

Have a healthy … and you can enjoy your life.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Healthy lifewtyle (n) lối sống lành mạnh

Dịch: Có một lối sống lành mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.


Câu 8:

We should follow the advice from doctors and health … in order to keep fit.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Health expert (n) chuyên gia sức khoẻ

Dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ gìn vóc dáng.


Câu 9:

I forgot to wear a sun hat today and I got a ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A. earache = đau tai

B. backache = đau lưng

C. headache = đau đầu

D. stomachache = đau bụng

Dịch: Hôm nay tôi quên đội mũ che nắng và tôi bị đau đầu.


Câu 10:

We need to spend less time … computer games.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn để chơi trò chơi trên máy tính.


Câu 11:

When you have flu, you may have a cough and a … nose.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Running nose = chảy nước mũi

Dịch: Khi bị cảm cúm, bạn có thể bị ho và chảy nước mũi.


Câu 12:

Watching too much TV is not good … you or your eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Good for = tốt cho …

Dịch: Xem TV quá nhiều sẽ không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn.


Câu 13:

We should play sports or do exercise in order to stay in ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Stay in shape = giữ dáng

Dịch: Chúng ta nên chơi thể thao hoặc tập thể dục để giữ dáng.


Câu 14:

Don’t eat that type of fish: you may have a/an … .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Không ăn loại cá đó: bạn có thể bị dị ứng.


Câu 15:

She looks very tired after coming back from work. She should rest ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.


Câu 16:

Drink …. green tea and …. coffee.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.


Câu 17:

You should eat … fruits and vegetables because they are good for your health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.


Câu 18:

Eating a lot of junk food may lead to your ….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.


Câu 19:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ chứng bệnh.


Câu 20:

Find the odd one out A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là động từ


Bắt đầu thi ngay