Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
57 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three … a week.
Đáp án đúng là: C
Time = lần (danh từ đếm được)
Phía trước là con số >2 nên danh từ dùng ở dạng số nhiều
Dịch: Em gái tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.
Câu 2:
What does your father do … his free time?
Đáp án đúng là: A
In free time = vào thời gian rảnh
Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Câu 3:
Tom always … breakfast before going to work.
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Câu 4:
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is …
Đáp án đúng là: A
Ô trống cần tính từ và dựa vào nghĩa ta chọn A
Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ rằng nó nguy hiểm.
Câu 5:
Nowadays people … hours sitting in front of the computers.
Đáp án đúng là: B
Spend time + Ving = dành thời gian làm gì
Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.
Câu 6:
I join a photography club and all the members love … a lot of beautiful photos.
Đáp án đúng là: D
- love + Ving = thích làm gì
- take photos = chụp ảnh
Dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên đều thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.
Câu 7:
Do you like …?
Đáp án đúng là: C
Like + Ving = thích làm gì
Dịch: Bạn có thích câu cá không?
Câu 8:
Lan often uses her headphones when she listens to music ... her parents don’t like loud noise.
Đáp án đúng là: C
A. so = vì thế
B. but = nhưng
C. because = bởi vì
D. and = và
Dịch: Lan thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích tiếng ồn lớn.
Câu 9:
You should watch less TV because looking at the screen for too long …. your eyes.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ là danh động từ thì ta coi nó là chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Bạn nên xem ti vi ít hơn vì nhìn màn hình quá lâu rất đau mắt.
Câu 10:
Ngoc loves............outdoors with trees and flowers
Đáp án đúng là: D
Love + Ving = yêu, thích làm gì
Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.
Câu 11:
If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.
Đáp án đúng là: A
Make your own clothes = tự làm quần áo
Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.
Câu 12:
I think you should take up swimming … it is suitable for your health condition.
Đáp án đúng là: A
A. because = bởi vì
B. but = nhưng
C. although = mặc dù
D. so = vì thế
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.
Câu 13:
Will you … making models in the future?
Đáp án đúng là: B
Take up = bắt đầu một sở thích
Dịch: Bạn sẽ bắt đầu làm mô hình trong tương lai chứ?
Câu 14:
I love my sister’s paintings because she is very … in using colours.
Đáp án đúng là: C
Ô trống thiếu tính từ, dựa vào nghĩa ta chọn C
Dịch: Tôi yêu những bức tranh của em gái tôi vì cô ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.
Câu 15:
Our lesson … at 7.30 a.m every morning.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “begins”
Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Câu 16:
I am very fond of ….
Đáp án đúng là: A
fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)
Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.
Câu 17:
My sister’s hobby is … outdoor activities.
Đáp án đúng là: C
Vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.
Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Câu 18:
They hate … noodles. They prefer rice.
Đáp án đúng là: C
Hate + Ving (ghét làm gì)
Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.
Câu 19:
After breakfast, I and my friend … to the park every Sunday.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.
Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.
Câu 20:
I usually …. to school by bus.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.