Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
58 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các địa điểm giải trí
Câu 2:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Câu 3:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm danh từ nghề nghiệp
Câu 4:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các danh từ chỉ địa điểm
Câu 5:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ ăn
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This pagoda is ___________ than the palace.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than
Dịch: Ngôi chùa này cổ kính hơn cung điện.
Câu 7:
Is the park _____________ place in your city?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “the most + adj dài”
Dịch: Có phải công viên là nơi yên tĩnh nhất thành phố của bạn không?
Câu 8:
Living in the countryside is ____________ than living in the city.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than
Dịch: Sống ở nông thôn thì rẻ hơn ở thành thị.
Câu 9:
A city house is ____________ than a country house.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than
Dịch: Một ngôi nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà nông thôn.
Câu 10:
The cinema is to the left ___________ the art gallery.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “to the left of”: về/ ở phía bên trái của ….
Dịch: Rạp chiếu phim ở phía bên trái của phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật.
Câu 11:
Life in the city is so ___________ that I want to live there forever.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S + V”
Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi.
Câu 12:
Could you show me the way ___________ the temple?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Could you show me the way to the + N?”
Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngôi đền được không?
Câu 13:
Living in the suburb is incredibly __________.
Đáp án A
Dịch: Sống ở ngoại ô thì yên bình một cách đáng kinh ngạc.
Câu 14:
There is a lot of vehicles in the town. It’s very __________.
Đáp án D
Dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông trong thị trấn. Thật ồn ào!
Câu 15:
This street is ___________ than that one.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than
Dịch: Con đường này đông đúc hơn còn đường kia.