Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 55 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các địa điểm giải trí


Câu 2:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn


Câu 3:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm danh từ nghề nghiệp


Câu 4:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các danh từ chỉ địa điểm


Câu 5:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ ăn


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This pagoda is ___________ than the palace.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than

Dịch: Ngôi chùa này cổ kính hơn cung điện.


Câu 7:

Is the park _____________ place in your city?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “the most + adj dài”

Dịch: Có phải công viên là nơi yên tĩnh nhất thành phố của bạn không?


Câu 8:

Living in the countryside is ____________ than living in the city.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than

Dịch: Sống ở nông thôn thì rẻ hơn ở thành thị.


Câu 9:

A city house is ____________ than a country house.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than

Dịch: Một ngôi nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà nông thôn.


Câu 10:

The cinema is to the left ___________ the art gallery.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “to the left of”: về/ ở phía bên trái của ….

Dịch: Rạp chiếu phim ở phía bên trái của phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật.


Câu 11:

Life in the city is so ___________ that I want to live there forever.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S + V”

Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi.


Câu 12:

Could you show me the way ___________ the temple?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Could you show me the way to the + N?”

Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngôi đền được không?


Câu 13:

Living in the suburb is incredibly __________.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Sống ở ngoại ô thì yên bình một cách đáng kinh ngạc.


Câu 14:

There is a lot of vehicles in the town. It’s very __________.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Có rất nhiều phương tiện giao thông trong thị trấn. Thật ồn ào!


Câu 15:

This street is ___________ than that one.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more + adj dài + than

Dịch: Con đường này đông đúc hơn còn đường kia.


Bắt đầu thi ngay