Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
63 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Will we be able __________ into space in the future?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Robots will be able to do the __________ for us soon.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ
Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: __________ robots can help children with difficult homework.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:Could robots __________ football with me in the future?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play football”: chơi bóng đá
Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: __________ you do the dishes when you were young?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We go to the __________ to see the new film.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
go to the movies: đi xem phim
Dịch: Chúng tôi đi xem phim để xem bộ phim mới.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
doctor robot: người máy bác sĩ
Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: What is your __________ on this topic?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
opinion on st: ý kiến, quan điểm về cái gì
Dịch: Quan điểm của bạn về chủ đề này là gì?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Are there any robots in the space __________?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
space station: trạm vũ trụ
Dịch: Có người máy nào ở trên trạm vũ trụ không vậy?
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Will robots be able to __________ its owner?
Chọn đáp án: A
Giải thích: recognize: nhận dạng được
Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Robots may play an important __________ in human’s life.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Người máy có thể sẽ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: My father __________ the hedge once a month.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”
Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần