Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 62 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Will we be able __________ into space in the future?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Robots will be able to do the __________ for us soon.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: __________ robots can help children with difficult homework.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Could robots __________ football with me in the future?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: __________ you do the dishes when you were young?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We go to the __________ to see the new film.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

go to the movies: đi xem phim

Dịch: Chúng tôi đi xem phim để xem bộ phim mới.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên

Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

doctor robot: người máy bác sĩ

Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “make the bed”: dọn giường

Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: What is your __________ on this topic?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

opinion on st: ý kiến, quan điểm về cái gì

Dịch: Quan điểm của bạn về chủ đề này là gì?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Are there any robots in the space __________?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạm vũ trụ không vậy?


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Will robots be able to __________ its owner?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Robots may play an important __________ in human’s life.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Người máy có thể sẽ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My father __________ the hedge once a month.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần


Bắt đầu thi ngay