Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
88 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
Đáp án A
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”, chủ ngữ I (ngôi 1) nên động từ giữ nguyên thể
Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.
Câu 2:
Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
Đáp án D
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Câu 3:
We _________ to the judo club twice a month.
Đáp án A
Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Câu 4:
What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
Đáp án D
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Câu 5:
We _____ new subjects for this school year.
Đáp án A
Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn
Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.
Câu 6:
Listen! The teacher __________ the lesson to us.
Đáp án B
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Câu 7:
You should _________ physical exercise regularly.
Chọn đáp án: D
Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Câu 8:
I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.
Đáp án A
Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Câu 9:
Do you often _________ team games during the break?
Đáp án A
Play team games: chơi trò chơi theo đội
Dịch: Bạn có thường chơi trò chơi theo đội vào giờ ra chơi không?
Câu 10:
The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.
Đáp án C
Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.
Câu 11:
We don’t usually _______ homework on Saturday.
Đáp án A
Do homework: làm bài tập
Dịch: Chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào Thứ Bảy.
Câu 12:
Duy ______ to school every day.
Đáp án B
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.
Câu 13:
There ____________ two pencils on the desk.
Đáp án A
Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Câu 14:
____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
Đáp án A
Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Câu 15:
My new school ______ in the centre of the village.
Đáp án B
Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ
Dịch: Trường mới của tôi ở trung tâm ngôi làng.