Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 57 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

A.garden /ˈgɑːdn/

B.artist /ˈɑːtɪst/

C.warm /wɔːm/

D.farmer /ˈfɑːmə/

Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/ 

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

A.glass /glɑːs/ 

B.rough /rʌf/

C.son /sʌn/ 

D.fun /fʌn/

Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

 Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ 

Đáp án: A 


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Come:  /kʌm/

Someone: /ˈsʌmwʌn/

  Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/

Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

 Photo: /ˈfəʊtəʊ/

 Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Funny/ˈfʌni/

Lunch/lʌntʃ/

Run /rʌn/

 Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Fun: /fʌn/

 Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: B


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

 Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: A 


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One:  /wʌn/

Post:  /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother:  /ˈmʌðə(r)/

Open:  /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D


Bắt đầu thi ngay