Ngữ Âm – Ngữ Điệu Trong Câu Hỏi Đuôi
-
185 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
facsimile /fækˈsɪməli/
transfer /trænsˈfɜː(r)/
spacious /ˈspeɪʃəs/
fax /fæks/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
ready /ˈredi/
friend /frend/
telephone /ˈtelɪfəʊn/
speedy /ˈspiːdi/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
subscribe /səbˈskraɪb/
facsimile /fækˈsɪməli/
pride /praɪd/
provide /prəˈvaɪd/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
spacious /ˈspeɪʃəs/
courteous /ˈkɜːtiəs/
document /ˈdɒkjumənt/
technology /tekˈnɒlədʒi/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án:
commune /ˈkɒmjuːn/
universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/
distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
technology /tekˈnɒlədʒi/
competitive /kəmˈpetətɪv/
facsimile /fækˈsɪməli/
document /ˈdɒkjumənt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
courteous /ˈkɜːtiəs/
subscribe /səbˈskraɪb/
service /ˈsɜːvɪs/
customer /ˈkʌstəmə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
transit /ˈtrænzɪt/
transmit /trænzˈmɪt/
transact /trænˈzækt/
translate /trænzˈleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
capacity /kəˈpæsəti/
communal /kəˈmjuːnl/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
animal /ˈænɪml/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án:
installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
Đáp án cần chọn là: C