Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 5: Being part of Asean

Từ Vựng - Being Part Of Asean

  • 352 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer. The ASEAN Vision 2020 agrees on a shared vision of ASEAN, living in peace_______, and prosperity.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: stability (n): sự ổn định                     

regularity (n): tính quy tắc                

firmness (n): sự kiên quyết               

strength (n): sức mạnh

Tạm dịch: Tầm nhìn ASEAN 2020 đồng ý về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong sự ổn định hòa bình,và thịnh vượng.


Câu 2:

Choose the best answer. The right of every nation is to lead its national existence free from external_______.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: involvement (n): sự liên quan           

prevention (n): sự ngăn chặn            

interference (n): sự can thiệp            

interruption (n): gián đoạn

Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia dẫn đến việc sự tồn tại của các nước ấy không cần đến sự can thiệp từ bên ngoài.


Câu 3:

Viet Nam and other ASEAN members always desire that other countries, particularly the major powers, support the ASEAN Community’s ______, its principle of consensus and unity. (Former Prime Minister Nguyen Tan Dung)

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: role model (n): người tiêu biểu         

central function (n): chức năng trung tâm    

central role (n): vai trò trọng tâm     

middle role (n): vai trò trung gian

Tạm dịch: Việt Nam và các thành viên ASEAN khác luôn mong muốn các nước khác, đặc biệt là các cường quốc lớn, hỗ trợ vai trò trọng tâm của Cộng đồng ASEAN, nguyên tắc đồng thuận và thống nhất của nó. (Nguyên Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng)


Câu 4:

Choose the best answer. A deeply connected  ________ will surely bring member countries and the region more practical benefits.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: bloc (n): khối (chính trị)                   

block (n): khối, tảng             

group (n): nhóm                                

team (n): đội

Tạm dịch: Một khối đoàn kết chắc chắn sẽ mang lại cho các nước thành viên và khu vực lợi ích thiết thực hơn.


Câu 5:

The ASEAN Schools Games focus on promoting ASEAN _______ in the youth through school sports

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: solidity (n): sự vững chắc                 

support (n): hỗ trợ                 

solidarity (n): đoàn kết                      

agreement (n): thỏa thuận

Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN  trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.


Câu 6:

Choose the best answer. The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and _______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: willingness (n): sự sẵn sàng 

friendlines (n): sự thân thiện

relationship (n): mối quan hệ

cooperation (n): sự hợp tác

=> The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and cooperation .

Tạm dịch: Ý chí tập thể của các quốc gia Đông Nam Á sẽ liên kết với nhau trong tình bạn và hợp tác.


Câu 7:

Choose the best answer. She is looking for a personal______with good organizational skills.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ                  

assistance (n): sự giúp đỡ

assistant (n): trợ lý                

Tạm dịch: Cô đang tìm kiếm một trợ lý cá nhân với kỹ năng tổ chức tốt.


Câu 8:

Choose the best answer. On Wall Street today, the Dow Jones rose 55 points following good _____ figures.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: economy (n): nền kinh tế                  

economic (adj): (liên quan đến) kinh tế

economical (n): tiết kiệm

economics (n): kinh tế học     

Tạm dịch: Trên phố Wall ngày hôm nay, chỉ số Dow Jones tăng 55 điểm nhờ những con số kinh tế tốt.


Câu 9:

Choose the best answer. The discovery of oil brought many benefits to the town.

Xem đáp án

Đáp án: A
Giải thích: benefit (n): lợi ích

advantage (n): lợi ích

weakness (n): điểm yếu

shortcoming (n): sự thiếu sót

motto (n): châm ngôn

=> advantages = benefits

Tạm dịch: Việc khám phá ra dầu mang lại nhiều lợi ích cho thị trấn.


Câu 10:

Choose the best answer.

She loved the beauty and fruitfulness of the autumn, when the whole countryside was ablaze with rich golden colours.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: behaviour (n): hành vi

principle  (n): nguyên tắc

charter (n): điều lệ     

charm (n): vẻ quyến rũ

=> charm = beauty

Tạm dịch: Cô yêu thích vẻ đẹp và sự phong phú của mùa thu, khi cả vùng nông thôn rực lên những màu vàng trù phú.


Câu 11:

Choose the best answer. The minister has announced that there will be no change in______policy.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: govern (v): quản lý               

governance (n): sự cai trị

government (n): chính phủ   

government policy: chính sách của chính phủ

Tạm dịch: Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.


Câu 12:

Choose the best answer. The recent free elections mark the next step in the country's_______towards democracy.

Xem đáp án

Đáp án: A
Giải thích: progress (n): phát triển          

brochure  (n): quyển sách nhỏ chứa thông tin về sản phẩm/ dịch vụ

constitution  (n): hiến pháp               

principle (n): nguyên tắc

Tạm dịch: Các cuộc bầu cử tự do gần đây đánh dấu bước tiếp theo trong tiến trình của đất nước lên chế độ dân chủ.


Câu 13:

Choose the best answer. ASEAN stands for______of Southeast Asian Nations.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Assistance (n): Hỗ trợ          

Association (n): Hiệp hội

Assonance  (n): Sự trùng âm            

Academy (n): Học viện

Tạm dịch: ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.


Câu 14:

Choose the best answer. This medicine is for______use only and should not be taken internally.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: inner (adj): bên trong

infectious (adj): truyền nhiễm

graceful (adj): duyên dáng

external (adj): bên ngoài

Tạm dịch: Thuốc này chỉ dùng cho bên ngoài và không nên dùng bên trong.


Câu 15:

Choose the best answer. The proposed change in the law would make abortion_______except for strictly defined medical reasons

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: legal (adj): hợp pháp 

legally (adv): hợp pháp         

illegal (adj): bất hợp pháp                  

illegally (adv): bất hợp pháp                          

Tạm dịch: Thay đổi được đề xuất trong luật sẽ khiến phá thai hợp pháp ngoại trừ các lý do y tế được xác định nghiêm ngặt.


Bắt đầu thi ngay