Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 2: Relationships

Từ Vựng – Relationships

  • 185 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer: ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Xem đáp án

Đáp án: C

date (n): cuộc hẹn     

seperation (n): sự riêng biệt              

closeness (n): sự gần gũi 

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.


Câu 2:

Choose the best answer: Have your brother and Mary been in a ______?

Xem đáp án

Đáp án: A

relationship (n): mối quan hệ                    

friendship (n): tình bạn                     

divorce (n): sự ly dị                                             

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?


Câu 3:

Choose the best answer: She met her husband through a _______ agency.

Xem đáp án

Đáp án: B

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối


Câu 4:

Choose the best answer: When  two people are ______, they become friendly again after they have argued.

Xem đáp án

Đáp án: D

counsellor (n): người tư vấn                     

sympathetic (adj): thông cảm  

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận   

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.


Câu 5:

Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.

Xem đáp án

Đáp án: C

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.


Câu 6:

Choose the best answer: If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear.

Xem đáp án

Đáp án: C

give (v): đưa, cho

bring (v): mang

lend (v): cho mượn

borrow (v): mượn

Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe ai/ cái gì => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành

=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.

Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.


Câu 7:

Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.

Xem đáp án

Đáp án: C

attainments (n): thành tích, thành tựu

commitments (n): lời cam kết

compliments (n): lời khen

achievements (n): thành tựu, thành tích

experiments (n): thí nghiệm

=> attainments = achievements

A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.

Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.


Câu 8:

Find out the synonym of the underlined word from the options below: He did not mention the quarrel with his wife.

Xem đáp án

Đáp án: A

quarrel (n): cãi nhau

argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận 

breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc       

divorce (n): sự ly hôn                               

relationship (n): mối quan hệ

=> quarrel = argument

He did not mention the argument with his wife.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.


Câu 9:

Find out the synonym of the underlined word from the options below: It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser.

Xem đáp án

Đáp án: B

adviser (n): người cố vấn

partner (n): đối tác

counsellor (n): người cố vấn             

teacher (n): giáo viên                         

planner (n): người lên kế hoạch

=> adviser = counsellor

=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.

Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.


Câu 10:

Choose the best answer: If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your                ." Even if you don't mean it.

Xem đáp án

Đáp án: C

honest (adj): trung thực

dishonest (adj): không trung thực

honesty (n): sự trung thực, tính trung thực

dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực     

- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.

=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.

Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.


Bắt đầu thi ngay