Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án

  • 53 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence has the same meaning with given one.

I last saw him in 1998.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ không gặp anh ấy từ năm 1998 rồi.


Câu 2:

They say that the doctor has made a serious mistake.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Người ta nói rằng bác sĩ đã mắc một lỗi rất nghiệm trọng.


Câu 3:

My shoes need cleaning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ cần đôi giày của tớ cần được giặt.


Câu 4:

You ought to make up your mind now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đã đến lúc bạn cần quyết định rồi.


Câu 5:

She is the most intelligent woman I have ever met.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ chưa bao giờ gặp một người phụ nữ thông minh hơn cô ấy.


Câu 6:

She says that it's good if I make my own decisions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy cổ vũ tớ đưa ra quyết định của riêng mình


Câu 7:

I am sure that Tina didn't steal the money.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tina đã không thẻ trộm tiền được.


Câu 8:

It is worthiness to ask John for help.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Thật vô ích khi nhờ John giúp đỡ.


Câu 9:

We prefer going by train because we can enjoy the sight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Chúng tớ muốn đi bằng tàu để có thể tận hưởng cảnh vật


Câu 10:

We do not need much furniture because the room is small.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Phòng càng nhỏ, chúng ta càng cần ít đồ nội thất


Câu 11:

His behavior is understandable.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tớ có thể hiểu tại sao anh ấy lại cư xử như vậy.


Câu 12:

As the luggage was so heavy, we had to take a taxi.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chúng tớ phải bắt taxi vì hành lý rất là nặng.


Câu 13:

Apples are usually cheaper than oranges.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Táo thường không đắt bằng cam.


Câu 14:

I was offered to work for IBM, but I rejected.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ từ chối lời mời làm việc cho IBM


Câu 15:

We could not handle the situation without you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu cậu không giúp tớ, tớ sẽ không thể xử lý tình huống này được.


Câu 16:

I am not sure, but perhaps he went to London.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy có lẽ đã đến London rồi


Câu 17:

He has no cause to complain.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Không có lý do gì tại sao anh ấy lại phàn nàn cả.


Câu 18:

As a teacher, Kate understands the problem you have mentioned.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bởi vì Kate là một giáo viên, cô ấy có thể hiểu được vấn đề bạn đã đề cập


Câu 19:

Please don't talk with your mouth full of food

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ muốn cậu không nói khi miệng còn đầy thức ăn như vậy.


Câu 20:

Helen wrote a novel and made a cowboy film.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Helen viết một cuốn tiểu thuyết hoặc làm một bộ phim về cao bồi.


Câu 21:

We prefer going by train because we can enjoy the sight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ thích đi bằng tàu hỏa vì vậy chúng tớ có thể tận hưởng cảnh xung quanh.


Câu 22:

He is a reliable person, which is different from what people think.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Trái với mọi người nghĩ, anh ấy rất đáng tin


Câu 23:

A computer can work much faster than a person.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Một người không thể làm nhanh bằng máy tính


Bắt đầu thi ngay