Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 52 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence

It’s cold. I ____ close the window

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Trời lạnh, tớ sẽ đóng của sổ lại.


Câu 2:

Tom ____ going to be a doctor

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tom sẽ trở thành bác sĩ.


Câu 3:

I promise I _____ email you every day

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ hứa là tớ sẽ gửi mail cho cậu mỗi ngày.


Câu 4:

The boys ______ play football this afternoon

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Những chàng trai sẽ chơi bóng đá vào buồi chiều nay.


Câu 5:

Look at her! She _____ win the race

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nhìn cô ấy kìa! Cô ấy sẽ thắng đường đua.


Câu 6:

John hasn’t studied. He ______ pass his exam

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: John không học. Anh ấy sẽ trượt kì thi.


Câu 7:

Linda _____ be twelve next year

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Linda sẽ lên 12 tuổi vào năm sau.


Câu 8:

I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ hoàn toàn quên vì điều đó. Đợi tớ một chút, tớ sẽ làm nó ngay bây giờ.


Câu 9:

Tonight I..........stay at home. I have already told Jimmy to come by and enjoy the new film series with me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tối nay, tớ sẽ ở nhà. Tớ đã bảo với Jimmy đến chơi và xem phim cùng với tớ.


Câu 10:

I…….fly to Japan next December.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ sẽ bay đến Nhật Bản vào tháng 12 tới.


Câu 11:

If you have any problem, don't worry. I…......help you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu cậu có vấn đề gì, đừng lo. Tớ sẽ giúp cậu.


Câu 12:

Where are you going?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ sẽ đến thăm bạn


Câu 13:

The phone is ringing. I....answer it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Điện thoại đang kêu kìa. Tớ sẽ trả lời.


Câu 14:

Look at those clouds. It....rain now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nhìn những đám mây kia kìa. Trời sẽ mưa đó.


Câu 15:

Tea or coffee?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Trà hay cà phê? Tớ sẽ uống trà.


Câu 16:

Thanks for your offer. But I am OK. John.........help me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cảm ơn vì lời đề nghị của cậu. Nhưng tớ ổn. John sẽ giúp tớ.


Câu 17:

The weather forecast says it.......rain tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào ngày mai.


Câu 18:

Watch out! You ____ fall
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nhìn kìa! Bạn sẽ ngã mất.


Bắt đầu thi ngay