Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
74 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Cultural diversity expands choices, nurtures ____ variety of skills, human values and worldviews and provides wisdom from the past to inform the future.
Đáp án đúng là: A
variety of: một loạt (sự đa dạng)
Dịch: Sự đa dạng văn hóa mở rộng sự lựa chọn, nuôi dưỡng nhiều loại kỹ năng, giá trị con người và thế giới quan và cung cấp trí tuệ từ quá khứ để thông báo cho tương lai.
Câu 2:
Cultural diversity is ____ mainspring for sustainable development for individuals, communities and countries.
Đáp án đúng là: A
Mạo từ không xác định có tính ý nghĩa chỉ số
Dịch: Đa dạng văn hóa là nền tảng cho sự phát triển bền vững cho các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.
Câu 3:
The Heritage Education for Sustainable Development project aims ____ strengthening the linkage between culture and education for sustainable development.
Đáp án đúng là: C
aim at (nhắm tới)
Dịch: Dự án Giáo dục Di sản cho Phát triển Bền vững nhằm tăng cường mối liên kết giữa văn hóa và giáo dục để phát triển bền vững.
Câu 4:
Today's workforce is made up ____ a very diverse population of individuals from every part of the world, which creates dynamic multiracial and multicultural organizations.
Đáp án đúng là: C
to be made up of (được tạo bởi)
Dịch: Lực lượng lao động ngày nay được tạo thành từ một nhóm dân cư rất đa dạng của các cá nhân từ mọi nơi trên thế giới, điều này tạo ra các tổ chức đa chủng tộc và đa văn hóa năng động.
Câu 5:
Globalization is often said to have ____ negative effect on the world's cultural diversity.
Đáp án đúng là: A
Mạo từ không xác định có tính ý nghĩa chỉ số
Dịch: Toàn cầu hóa thường được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến sự đa dạng văn hóa của thế giới.
Câu 6:
Productivity increases exponentially when people of all cultures pull together towards a single ____ goal.
Đáp án đúng là: B
Danh động từ làm định tố cho danh từ
Dịch: Năng suất tăng theo cấp số nhân khi mọi người thuộc mọi nền văn hóa cùng hướng tới một mục tiêu truyền cảm hứng duy nhất.
Câu 7:
Cultural diversity is a driving force of development, not only ____ economic growth, but also as a means of leading a more fulfilling intellectual, emotional, moral and spiritual life.
Đáp án đúng là: B
with respect to (đối với, trên phương diện, bình diện)
Dịch: Đa dạng văn hóa là một động lực của sự phát triển, không chỉ đối với tăng trưởng kinh tế, mà còn là một phương tiện dẫn đến một cuộc sống đầy đủ hơn về trí tuệ, tình cảm, đạo đức và tinh thần.
Câu 8:
In a diverse workplace, employees are more likely to remain loyal when they feel ____ and valued for their unique contribution.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Trong một môi trường làm việc đa dạng, nhân viên có nhiều khả năng trung thành hơn khi họ cảm thấy được tôn trọng và đánh giá cao vì những đóng góp độc đáo của họ.
Câu 9:
Diverse cultural perspectives can inspire ____ and drive innovation.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Các quan điểm văn hóa đa dạng có thể truyền cảm hứng cho sự sáng tạo và thúc đẩy sự đổi mới.
Câu 10:
By offering a platform for the open exchange of ideas, businesses can reap ____ benefits of diversity in the workplace.
Đáp án đúng là: C
Hợp nghĩa, đúng cấu trúc từ pháp (phép so sánh tuyệt đối hạn định với tính từ ngắn)
Dịch: Bằng cách cung cấp một nền tảng để trao đổi ý tưởng cởi mở, các doanh nghiệp có thể gặt hái những lợi ích lớn nhất của sự đa dạng tại nơi làm việc.
Câu 11:
Cultural diversity is important because our country, workplaces, and schools increasingly ____ of various cultural, racial, and ethnic groups.
Đáp án đúng là: D
consist of (bao gồm)
Dịch: Sự đa dạng văn hóa rất quan trọng bởi vì đất nước, nơi làm việc và trường học của chúng ta ngày càng bao gồm nhiều nhóm văn hóa, chủng tộc và dân tộc khác nhau.
Câu 12:
Often people are afraid that ___ differences will divide people from each other.
Đáp án đúng là: C
Danh động từ làm chủ ngữ trong mệnh đề
Dịch: Thường thì mọi người sợ rằng nhận ra sự khác biệt sẽ chia rẽ mọi người với nhau.
Câu 13:
Bringing together people of various backgrounds with different life experiences can generate ideas or perspectives ____ others may not have ever considered or been aware of.
Đáp án đúng là: D
Đại từ quan hệ xác định
Dịch: Tập hợp những người có nguồn gốc khác nhau với những kinh nghiệm sống khác nhau có thể tạo ra những ý tưởng hoặc quan điểm mà những người khác có thể chưa từng xem xét hoặc chưa biết đến.
Câu 14:
For some students being in a diverse school or college can prepare them for the real world, ____ they can take a stance on a subject and be able to voice their opinion from an informed point of view.
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề quan hệ có trạng từ quan hệ làm liên từ
Dịch: Đối với một số sinh viên đang theo học tại các trường phổ thông hoặc đại học đa dạng có thể chuẩn bị cho họ bước vào thế giới thực, nơi họ có thể lập trường về một chủ đề và có thể nói lên ý kiến của mình từ một quan điểm có đủ thông tin.
Câu 15:
Most authorities tend ____ that diversity is more beneficial to society than it is harmful.
Đáp án đúng là: A
Tend to V = có xu hướng làm gì
Dịch: Hầu hết các nhà chức trách có xu hướng tin rằng sự đa dạng có lợi cho xã hội hơn là có hại.
Câu 16:
In a classroom the teacher can structure learning groups that are diverse and devise activities that require each student ____ to the group.
Đáp án đúng là: A
Require sb to do st = yêu cầu ai làm gì
Dịch: Trong lớp học, giáo viên có thể cấu trúc các nhóm học tập đa dạng và đưa ra các hoạt động yêu cầu mỗi học sinh đóng góp vào nhóm.
Câu 17:
Cultural problems can range from miscommunication to actual conflict, all ____ effective worker productivity and performance.
Đáp án đúng là: C
Phân từ một của động từ thực hiện chức năng nêu kết quả của hành động trong mệnh đề chính
Dịch: Các vấn đề văn hóa có thể bao gồm từ thông tin sai lệch đến xung đột thực tế, tất cả đều gây nguy hiểm cho năng suất và hiệu suất của người lao động hiệu quả.
Câu 18:
Understanding and respecting individuals who are different from one's self, ____ racially, socially, ideologically or spiritually, is a natural outcome of understanding the vast diversity of God's creation.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Hiểu và tôn trọng những cá nhân khác biệt với bản thân của mình, cho dù về chủng tộc, xã hội, hệ tư tưởng hay tâm linh, là kết quả tự nhiên của việc hiểu được sự đa dạng rộng lớn của sự sáng tạo của Đức Chúa Trời.
Câu 19:
Parents or family members need to sit down and talk with children as well as present them ____ easy-to-understand data, and talk about the importance of cultural diversity.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc: Present smb with smth.
Dịch: Cha mẹ hoặc các thành viên trong gia đình cần ngồi xuống và nói chuyện với trẻ cũng như trình bày với trẻ những dữ liệu dễ hiểu, và nói về tầm quan trọng của sự đa dạng văn hóa.
Câu 20:
Cultural diversity is an asset that is ____ for poverty reduction and the achievement of sustainable development.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Đa dạng văn hóa là một tài sản không thể thiếu để xóa đói giảm nghèo và đạt được sự phát triển bền vững.