Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. D: Writing có đáp án

  • 69 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

People from diverse cultures can make American companies more productive and profitable.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Những người đến từ các nền văn hóa đa dạng có thể làm cho các công ty Mỹ hoạt động hiệu quả hơn và mang lại nhiều lợi nhuận hơn.


Câu 2:

Dying languages and urbanization are threats to cultural diversity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Ngôn ngữ chết và đô thị hóa là những mối đe dọa đối với sự đa dạng văn hóa.


Câu 3:

When we interact and try to understand others, we will not judge them.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay thế liên từ

Dịch: Khi chúng ta tương tác và cố gắng hiểu người khác, chúng ta sẽ không đánh giá họ.


Câu 4:

Cultural diversity in the workplace can sometimes lead to intercultural conflicts.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay động từ đồng nghĩa

Dịch: Sự đa dạng văn hóa tại nơi làm việc đôi khi có thể dẫn đến xung đột giữa các nền văn hóa.


Câu 5:

Learning about cultural differences can actually bring people closer together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Tìm hiểu về sự khác biệt văn hóa thực sự có thể mang mọi người đến gần nhau hơn.


Câu 6:

Most of us enjoy one aspect of cultural diversity. This can also be a good way to start learning about new cultures.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “which” xây dựng mệnh đề quan hệ không xác định

Dịch: Hầu hết chúng ta đều thích một khía cạnh của sự đa dạng văn hóa. Đây cũng có thể là một cách tốt để bắt đầu tìm hiểu về các nền văn hóa mới.


Câu 7:

Cultural diversity can be a source of tension. It can also bolster workplace productivity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ sự đối lập “but”

Dịch: Sự đa dạng văn hóa có thể là một nguồn gốc của căng thẳng. Nó cũng có thể tăng cường năng suất tại nơi làm việc.


Câu 8:

Diverse companies are more aware of the needs of their community. They tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ lý do “because”

Dịch: Các công ty đa dạng nhận thức rõ hơn về nhu cầu của cộng đồng của họ. Họ có xu hướng chi nhiều tiền hơn và tham gia vào các sự kiện văn hóa trong cộng đồng của họ.


Câu 9:

Students' needs are diverse. There are various types of schools and training programs to choose from.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ kết quả “so”

Dịch: Nhu cầu của sinh viên rất đa dạng. Có nhiều loại trường và chương trình đào tạo khác nhau để bạn lựa chọn.


Câu 10:

There is a wide range of classroom activities. These activities can help students recognize the essential humanity and value of different types of people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “that” xây dựng mệnh đề quan hệ xác định

Dịch: Có một loạt các hoạt động trong lớp học. Những hoạt động này có thể giúp học sinh nhận ra tính nhân văn và giá trị thiết yếu của các loại người.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Human beings are extremely diverse in very many ways. People differ (11) ____ opinions, race, nationality, gender, age, sexuality, ethnicity, class, religion, lifestyle and so much more, yet at the very basic we are all human species. Ideally, all people feel (12) ____ and joy despite the differences. Today, the changes in time and technology have made (13) ____ extremely impossible for any group of people to live without (14) ____ with others outside their group. Often people of different cultural and geographical (15) ____ meet in international conferences, education exchange programs, sports, etc.

Sadly, the history of mankind (16) ____ against each other based on cultural differences has been with us (17) ____. So many people have died or have been denied their rights because of individual (18) ____. Properties and economies have also been (19) ____ due to lack of understanding. Unfortunately, some of these occurrences are visible even today, perpetuated by people who little understand (20) ____ importance of the uniqueness of our diversity.


Câu 11:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (11)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giới từ đi với danh từ tạo nên bổ ngữ giới từ cho nội động từ “differ”: in opinions

Dịch: Mọi người khác nhau về quan điểm, chủng tộc, quốc tịch, giới tính, tuổi tác, giới tính, dân tộc, giai cấp, tôn giáo, lối sống và nhiều hơn thế nữa, nhưng về cơ bản, tất cả chúng ta đều là loài người.


Câu 12:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (12)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc song hành + hợp nghĩa (chỉ kết quả chứ không chỉ trạng thái)

Dịch: Lý tưởng nhất là tất cả mọi người đều cảm nhận được nỗi đau và sự vui vẻ bất chấp sự khác biệt.


Câu 13:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (13)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tân ngữ hình thức “it”

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống được …


Câu 14:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (14)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Danh từ sau giới từ

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống mà không tương tác với những người khác bên ngoài nhóm của họ.


Câu 15:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (15)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thông thường những người có nền tảng văn hóa và địa lý khác nhau gặp nhau trong các hội nghị quốc tế, các chương trình trao đổi giáo dục, thể thao, v.v.


Câu 16:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (16)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau …


Câu 17:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (17)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại hoàn thành

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau dựa trên sự khác biệt văn hóa đã ở với chúng ta trong nhiều thời đại.


Câu 18:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (18)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Vì vậy, nhiều người đã chết hoặc bị từ chối quyền lợi của mình vì lòng tham cá nhân.


Câu 19:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (19)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phân từ hai làm động từ chính trong câu ở thời hoàn thành

Dịch: Tài sản và nền kinh tế cũng đã bị phá hủy do thiếu hiểu biết.


Câu 20:

Choose the correct word or phrase to fill in the blank (20)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mạo từ xác định

Dịch: Thật không may, một số sự cố này vẫn có thể nhìn thấy ngay cả ngày nay, do những người ít hiểu tầm quan trọng của tính độc đáo trong sự đa dạng của chúng ta tồn tại.


Bắt đầu thi ngay