Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án
-
65 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the sentence with the same meaning with given one
The meeting was put off because of pressure of time
Đáp án đúng: A
Dịch: Không có đủ thời gian để tổ chức cuộc họp.
Câu 2:
When they arrived, the good seats were already taken
Đáp án đúng: A
Dịch: Họ không có chỗ ngồi tốt bởi vì họ đến quá muộn.
Câu 3:
They would never have accepted his money if they had known his plans
Đáp án đúng: D
Dịch: Họ nhận tiền anh ấy đưa mà không nhận ra mục đích của anh ấy.
Câu 4:
He could not afford to buy the car
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy không thể mua cái xe vì nó quá đắt
Câu 5:
I’m always nervous when I travel by air
Đáp án đúng: C
Dịch: Đi máy bay khiến tớ lo lắng.
Câu 7:
‘ I’m sorry I have to leave so early’ he said
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy xin lỗi vì phải dời đi sớm.
Câu 8:
‘Why don’t you put a better lock on the door?’ said John.
Đáp án đúng: C
Dịch: John gợi ý đặt một cái khóa tốt hơn ở cửa.
Câu 9:
Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù gẫy chân, anh ấy có thể ra khỏi xe trước khi nó nổ.
Câu 10:
I haven’t eaten this kind of food before.
Đáp án đúng: A
Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ ăn loại thức ăn này.
Câu 11:
After fighting the fire for 12 hours, the firemen succeeded in putting it out.
Đáp án đúng: B
Dịch: Dập lửa trong vòng 12 giờ, lính cứu hỏa đã dập được lửa.
Câu 12:
The architect has drawn plans for an extension to the house.
Đáp án đúng: C
Dịch: Những kế hoạch mở rộng ngôi nhà đã được vẽ bởi kiến trúc sư.
Câu 13:
I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.
Đáp án đúng: B
Dịch: Nếu mà tớ có đủ tiền, tớ sẽ mua cái áo khoác kia
Câu 14:
That expression on his face has some meaning.
Đáp án đúng: D
Dịch: Biểu cảm trên mặt của của anh ấy có ý nghĩa.
Câu 15:
She is too weak; she can’t sit up and talk to you.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu cô ấy không quá yếu, cô ấy có thể ngồi dậy và nói chuyện với bạn.
Câu 16:
Bad habits can do harm to our health.
Đáp án đúng: B
Dịch: Những thói quen có hại có thể gây ra bất lợi cho sức khỏe.
Câu 17:
The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.
Đáp án đúng: A
Dịch: Các nhà khoa học đã có thể tìm được vắc xin cho bệnh này.
Câu 18:
If you are not careful, you will cut yourself with that knife.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu bạn không cẩn thận, bạn sẽ tự cắt vào tay mình.
Câu 19:
Because he doesn’t leave immediately, I call a policeman.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu anh ấy rời đi ngay lập tức, tớ sẽ không gọi cảnh sát.
Câu 20:
Today isn’t Sunday, so the pupils can’t go swimming.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu hôm nay là chủ nhật, học sinh có thể đi bơi.
Câu 21:
Tam is not good at English and neither am I
Đáp án đúng: A
Dịch: Cả Tâm và tớ đều không giỏi tiếng Anh.