Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án

  • 56 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence with the same meaning with given one

The meeting was put off because of pressure of time

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Không có đủ thời gian để tổ chức cuộc họp.


Câu 2:

When they arrived, the good seats were already taken

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Họ không có chỗ ngồi tốt bởi vì họ đến quá muộn.


Câu 3:

They would never have accepted his money if they had known his plans

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Họ nhận tiền anh ấy đưa mà không nhận ra mục đích của anh ấy.


Câu 4:

He could not afford to buy the car

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy không thể mua cái xe vì nó quá đắt


Câu 5:

I’m always nervous when I travel by air

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Đi máy bay khiến tớ lo lắng.


Câu 6:

‘Let’s go on a walking today?’, said Trang

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Jane gợi ý đi bộ


Câu 7:

‘ I’m sorry I have to leave so early’ he said

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy xin lỗi vì phải dời đi sớm.


Câu 8:

‘Why don’t you put a better lock on the door?’ said John.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: John gợi ý đặt một cái khóa tốt hơn ở cửa.


Câu 9:

Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mặc dù gẫy chân, anh ấy có thể ra khỏi xe trước khi nó nổ.


Câu 10:

I haven’t eaten this kind of food before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ ăn loại thức ăn này.


Câu 11:

After fighting the fire for 12 hours, the firemen succeeded in putting it out.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Dập lửa trong vòng 12 giờ, lính cứu hỏa đã dập được lửa.


Câu 12:

The architect has drawn plans for an extension to the house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những kế hoạch mở rộng ngôi nhà đã được vẽ bởi kiến trúc sư.


Câu 13:

I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nếu mà tớ có đủ tiền, tớ sẽ mua cái áo khoác kia


Câu 14:

That expression on his face has some meaning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Biểu cảm trên mặt của của anh ấy có ý nghĩa.


Câu 15:

She is too weak; she can’t sit up and talk to you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu cô ấy không quá yếu, cô ấy có thể ngồi dậy và nói chuyện với bạn.


Câu 16:

Bad habits can do harm to our health.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Những thói quen có hại có thể gây ra bất lợi cho sức khỏe.


Câu 17:

The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Các nhà khoa học đã có thể tìm được vắc xin cho bệnh này.


Câu 18:

If you are not careful, you will cut yourself with that knife.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn không cẩn thận, bạn sẽ tự cắt vào tay mình.


Câu 19:

Because he doesn’t leave immediately, I call a policeman.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu anh ấy rời đi ngay lập tức, tớ sẽ không gọi cảnh sát.


Câu 20:

Today isn’t Sunday, so the pupils can’t go swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu hôm nay là chủ nhật, học sinh có thể đi bơi.


Câu 21:

Tam is not good at English and neither am I

Xem đáp án

Đáp án đúng:  A

Dịch: Cả Tâm và tớ đều không giỏi tiếng Anh.


Bắt đầu thi ngay