Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 64 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the best answer to complete the sentences

Min ——————— with her parents at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Min đang sống cùng bố mẹ lúc này.


Câu 2:

My sister——————— at a bank at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Chị gái tớ đang làm việc ở ngân hàng vào lúc này.


Câu 3:

She never ——————— up before 10 on Saturday mornings. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cô ấy không bao giờ thức dậy trước 10 giờ các sáng thứ bảy.


Câu 4:

She ——————— people who ——————— rude to their subordinates. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Cô ấy ghét những người mà thô lỗ với cấp dưới của mình.


Câu 5:

She ——————— this piano. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cô ấy thích cái đàn piano này.


Câu 6:

  ——————— the meat ——————— bedroom? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thịt này có mùi giống phòng ngủ vậy?


Câu 7:

He ——————— the dentist at 12 am. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy sẽ gặp nha sĩ vào lúc 12 giờ sáng.


Câu 8:

She ——————— her cat out for a walk every day before breakfast. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy dẫn mèo đi dạo mỗi ngày trước bữa sáng.


Câu 9:

 If  you ——————— too much tea, you may develop health problems. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn uống quá nhiều trà, bạn có thể gặp vấn đề sức khỏe.


Câu 10:

What time ——————— Monday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thứ hai anh ấy đến lúc mấy giờ vậy?


Câu 11:

How often ——————— to the swimming pool?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bạn thường đi đến hồ bơi tần suất như thế nào vậy?


Câu 12:

Look! The boy____a kite.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nhìn kìa! Bạn nam kia đang thả diều.


Câu 13:

San usually ____ on high heels but now she ____ white trainers.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: San thường đi giày cao gót nhưng bây giờ cô ấy đang đi một đôi giày thể thao màu trắng.


Câu 14:

On her right hand, San____her bag.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tay phải, San đang cầm túi của mình.


Câu 15:

She is busy at the moment. She___ to a friend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Lúc này cô ấy đang bận. Cô ấy đang nói chuyện với bạn.


Câu 16:

Which TV channel ________you usually______?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn thường xem kênh TV nào?


Câu 17:

He always ____up at 6 o’clock.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ.


Câu 18:

She ____as a receptionist

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cô ấy làm việc như là một nhân viên lễ tân.


Câu 19:

What time___the bus____?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe buýt mấy giờ đến vậy?


Câu 20:

He ____homework at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Lúc này anh ấy đang làm bài tập.


Bắt đầu thi ngay